Bạn muốn mua một chiếc iPhone, tuy nhiên khi đọc các thông số như 4.7, 5.5 inch,…Bạn lại không mường tượng nổi nó trông như thế nào, liệu có vừa với tay mình không? Vậy hãy để ShopDunk tổng hợp kích thước các dòng iPhone từ 4s đến 12 Pro Max giúp bạn thông qua bài viết này nhé!
Xem thêm:
[external_link_head]- Tổng hợp tất cả các dòng iPhone có màn hình lớn nhất
- Tìm hiểu 15 mẫu iPhone đã thay đổi khái niệm về smartphone
Mục Lục
- 1 1. Bảng số liệu tổng hợp kích thước các loại iPhone
- 2 2. Kích thước thực tế iPhone 4s
- 3 3. Kích thước thực tế iPhone 5
- 4 3. Kích thước thực tế iPhone 5s
- 5 4. Kích thước thực tế iPhone 6
- 6 5. Kích thước thực tế iPhone 6 Plus
- 7 6. Kích thước thực tế iPhone 6s
- 8 7. Kích thước thực tế iPhone 6s Plus
- 9 8. Kích thước thực tế iPhone 7
- 10 9. Kích thước thực tế iPhone 7 Plus
- 11 10. Kích thước thực tế iPhone 8
- 12 11. Kích thước thực tế iPhone 8 Plus
- 13 12. Kích thước thực tế iPhone X
- 14 13. Kích thước thực tế iPhone Xr
- 15 14. Kích thước thực tế iPhone Xs
- 16 15. Kích thước thực tế iPhone Xs Max
- 17 16. Kích thước thực tế iPhone 11
- 18 17. Kích thước thực tế iPhone 11 Pro
- 19 18. Kích thước thực tế iPhone 11 Pro Max
- 20 19. Kích thước thực tế iPhone 12 mini
- 21 20. Kích thước thực tế iPhone 12
- 22 21. Kích thước thực tế iPhone 12 Pro
- 23 22. Kích thước thực tế iPhone 12 Pro Max
1. Bảng số liệu tổng hợp kích thước các loại iPhone
Dòng máy | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Cân nặng (gram) |
iPhone 4s | 114.3 | 58.67 | 140 |
iPhone 5 | 123.8 | 58.6 | 112 |
iPhone 5s | 123.8 | 58.6 | 112 |
iPhone 6 | 138.1 | 67.0 | 129 |
iPhone 6 Plus | 158.1 | 77.8 | 172 |
iPhone 6s | 138.3 | 67.1 | 143 |
iPhone 6s Plus | 158.1 | 77.8 | 172 |
iPhone 7 | 138.3 | 67.1 | 138 |
iPhone 7 Plus | 158.2 | 77.9 | 188 |
iPhone 8 | 138.4 | 67.3 | 148 |
iPhone 8 Plus | 158.4 | 78.1 | 202 |
iPhone X | 143.6 | 79.9 | 174 |
iPhone Xs | 143.6 | 70.9 | 177 |
iPhone Xr | 150.9 | 75.7 | 194 |
iPhone Xs Max | 157.5 | 77.4 | 208 |
iPhone 11 | 150.9 | 75.7 | 194 |
iPhone 11 Pro | 144 | 71.4 | 188 |
iPhone 11 Pro Max | 158 | 77.8 | 286 |
iPhone 12 mini | 131.5 | 64.2 | 135 |
iPhone 12 | 146.7 | 71.5 | 164 |
iPhone 12 Pro | 146.7 | 71.5 | 187 |
iPhone 12 Pro Max | 160.8 | 78.1 | 228 |
2. Kích thước thực tế iPhone 4s
- Chiều cao: 4.5 inch (114.3 mm)
- Chiều rộng: 2.31 inch (58.67 mm)
- Độ mỏng: 0.37 inch (9.4 mm)
- Trọng lượng: 4.9 ounces (140 g)
3. Kích thước thực tế iPhone 5
- Độ mỏng: 7.6 mm (0.3 inch)
- Chiều cao: 123.8 mm (4.87 inch)
- Trọng lượng: 112g (3.95 oz)
- Chiều rộng: 58.6mm (2.31 inch)
- Màn hình kích thước: 4 inch (101.6 mm)
- Độ phân giải: 640 x 1136
3. Kích thước thực tế iPhone 5s
- Độ mỏng: 7.6 mm (0.3 inch)
- Chiều cao: 123.8 mm (4.87 inch)
- Trọng lượng: 112g (3.95 oz)
- Chiều rộng: 58.6mm (2.31 inch)
- Màn hình kích thước: 4 inch (101.6 mm)
- Độ phân giải: 1136 x 640
4. Kích thước thực tế iPhone 6
- Màn hình kích thước: 4.7 inch (119.38 mm)
- Độ phân giải: 750 x 1334
- Độ mỏng: 6.9mm (0.27 inch)
- Chiều cao: 138.1mm (5.44 inch)
- Trọng lượng: 129g (4.55 oz)
- Chiều rộng: 67.0 mm (2.64 inch)
iPhone 6 có độ rộng tương đương 1 gói cà phê G7
Không ngắn như gói cà phê G7, iPhone 6 có độ rộng vừa phải giúp bạn hoàn toàn có thể thoải mái cầm chắc trong tay
[external_link offset=1]5. Kích thước thực tế iPhone 6 Plus
- Màn hình kích thước: 5.5 inch (139.7 mm)
- Độ phân giải: 1080 x 1920
- Độ mỏng: 7.1mm (0.28 inch)
- Chiều cao: 158.1mm (6.22 inch)
- Trọng lượng: 172g (6.07oz)
- Chiều rộng: 77.8mm (3.06 inch)
Độ dày của iPhone 6 Plus cũng khá hợp lý giúp bạn hoàn toàn có thể cầm gọn cả ví và điện thoại trong tay cho dù bàn tay của bạn không quá lớn
6. Kích thước thực tế iPhone 6s
- Màn hình kích thước: 4.7 inch (138,3 mm)
- Độ phân giải: 750 x 1334
- Độ mỏng: 7,1 mm (0.28 inch)
- Chiều cao: 138.3 mm (5.44 inch)
- Trọng lượng: 143g (5.04 oz)
- Chiều rộng: 67.1 mm (2.64 inch)
7. Kích thước thực tế iPhone 6s Plus
- Màn hình kích thước: 5.5 inch (139.7 mm)
- Độ phân giải: 1080 x 1920
- Độ mỏng: 7.1 mm (0.28 inch)
- Chiều cao: 158.1 mm (6.22 inch)
- Trọng lượng: 172g (6.07 oz)
- Chiều rộng: 77.8 mm (3.06 inch)
>> Để rõ hơn về kích thước của iPhone 6 Plus và 6s Plus thì bạn có thể đọc thêm bài Tia” nhanh sự khác biệt của iPhone 6S Plus và iPhone 6 Plus
8. Kích thước thực tế iPhone 7
- Màn hình kích thước: 4.7 inch (119.38 mm)
- Độ phân giải: 750 x 1334
- Độ mỏng: 7.1 mm (0.28 inch)
- Chiều cao: 138.3 mm (5.44 inch)
- Trọng lượng: 138g (4.87 oz)
- Chiều rộng: 67.1 mm (2.64 inch)
Có kích thước gần tương tự iPhone 6, iPhone 7 cho người dùng cảm giác mỏng nhẹ và độ rộng như một chiếc thẻ nhân viên
9. Kích thước thực tế iPhone 7 Plus
- Màn hình kích thước: 5.5 inch (139.7 mm)
- Độ phân giải: 1080 x 1920
- Độ mỏng: 7.3 mm (0.29 inch)
- Chiều cao: 158.2 mm (6.23 inch)
- Trọng lượng: 188g (6.63 oz)
- Chiều rộng: 77.9 mm (3.07 inch)
10. Kích thước thực tế iPhone 8
- Màn hình kích thước: 4.7 inch (119.38 mm)
- Độ phân giải: 750 x 1334
- Độ mỏng: 7.3 mm (0.29 inch)
- Chiều cao: 138.4mm (5.45 inch)
- Trọng lượng: 148g (5.22 oz)
- Chiều rộng: 67.3mm (2.65 inch)
>> Xem thêm: So sánh nhanh iPhone 8 Plus và iPhone 7 Plus, điểm khác biệt là gì?
11. Kích thước thực tế iPhone 8 Plus
- Màn hình kích thước: 5.5 inch (139.7 mm)
- Độ phân giải: 1080 x 1920
- Độ mỏng: 7.5 mm (0.3 inch)
- Chiều cao: 158.4 mm (6.24 inch)
- Trọng lượng: 202g (7.13oz)
- Chiều rộng: 78.1 mm (3.07 inch)
12. Kích thước thực tế iPhone X
- Màn hình kích thước: 5.8 inch (147.32 mm)
- Độ phân giải: 2436 x 1125
- Độ mỏng: 7.7 mm (0.3 inch)
- Chiều cao: 143.6 mm (5.65 inch)
- Trọng lượng: 174g (6.14 oz)
- Chiều rộng: 79.9 mm (3.15 inch)
Có thể thấy iPhone X (bên trái) mỏng và nhẹ hơn rất nhiều so với Galaxy S9 Plus (bên phải) của Samsung
[external_link offset=2]13. Kích thước thực tế iPhone Xr
- Màn hình kích thước: 6.1 inch
- Độ phân giải: 1792 x 828
- Độ mỏng: 8.3mm (0.33 inch)
- Chiều cao: 150.9 mm (5.94 inch)
- Trọng lượng: 194g
- Chiều rộng: 75.7 mm (2.98 inch)
14. Kích thước thực tế iPhone Xs
- Màn hình kích thước: 6.5 inch
- Độ mỏng: 7.7 mm (0.3 inch)
- Chiều cao: 143.6 mm (5.65 inch)
- Chiều rộng: 70.9 mm (2.79 inch)
- Trọng lượng: 177g (6.24 oz)
>> Xem thêm: Đâu là điểm khác biệt giữa iPhone Xs và iPhone X
15. Kích thước thực tế iPhone Xs Max
- Màn hình kích thước: 6.5 inch
- Độ mỏng: 7.7 mm(0.3 inch)
- Chiều cao: 157.5 mm (6.2 inch)
- Trọng lượng: 208g (7.34 oz)
- Chiều rộng: 77.4 mm (3.05 inch)
16. Kích thước thực tế iPhone 11
- Màn hình kích thước: 6.1 inch
- Độ mỏng: 8.3 mm (0.33 inch)
- Chiều cao: 150.9 mm (5.94 inch)
- Trọng lượng: 194g (6.8 oz)
- Chiều rộng: 75.7 mm (2.98 inch)
17. Kích thước thực tế iPhone 11 Pro
- Màn hình kích thước: 5.8 inch
- Độ mỏng: 8.1 mm (0.32 inch)
- Chiều cao: 144 mm (5.7 inch)
- Trọng lượng: 188g
- Chiều rộng: 71.4 mm (2,81 inch)
18. Kích thước thực tế iPhone 11 Pro Max
- Màn hình kích thước: 6.5 inch
- Độ mỏng: 8.1 mm
- Chiều cao: 158 mm
- Trọng lượng: 226g
- Chiều rộng: 77.8 mm
19. Kích thước thực tế iPhone 12 mini
- Màn hình kích thước: 5.4 inch
- Độ mỏng: 7.4 mm
- Chiều cao: 131.5 mm
- Trọng lượng: 135g
- Chiều rộng: 64.2 mm
20. Kích thước thực tế iPhone 12
- Màn hình kích thước: 6.1 inch
- Độ mỏng: 7.4 mm
- Chiều cao: 146.7 mm
- Trọng lượng: 164g
- Chiều rộng: 71.5 mm
21. Kích thước thực tế iPhone 12 Pro
- Màn hình kích thước: 6.1 inch
- Độ mỏng: 7.4 mm
- Chiều cao: 146.7 mm
- Trọng lượng: 189g
- Chiều rộng: 71.5 mm
22. Kích thước thực tế iPhone 12 Pro Max
- Màn hình kích thước: 6.7 inch
- Độ mỏng: 7.4 mm
- Chiều cao: 160.8 mm
- Trọng lượng: 228g
- Chiều rộng: 78.1 mm
Trên đây là tổng hợp kích thước các loại iPhone từ iPhone 4s đến iPhone 12 Pro Max với những hình ảnh minh họa vô cùng thân thuộc để giúp bạn có thể tưởng tượng ra một cách dễ dàng. Nếu vẫn còn băn khoăn về vấn đề này bạn có thể comment bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline 0908603917 để được tư vấn nhanh nhất bạn nhé!
Hoặc nếu bạn có hứng thú với bất cứ một dòng iPhone nào thì đừng quên ghé thăm ShopDunk với đủ các mẫu mã iPhone cho bạn lựa chọn trong đúng tầm giá mà mình mong muốn!
>>Xem thêm: So sánh kích thước iPhone 2018 và iPhone X