Danh sách tập phim Naruto Shippuden – Wikipedia tiếng Việt

naruto có mấy phần

Bài này viết về các tập phim trong loạt Naruto: Shippuden. Đối với danh sách các tập phim trong loạt Naruto gốc, xem Danh sách tập phim Naruto.

[external_link_head]

Bìa DVD đầu tiên của Naruto Shippuden được phát hành bởi Pierrot và Aniplex.

[external_link offset=1]

Naruto: Shippuden là một bộ anime truyền hình dài tập được chuyển thể từ Phần II của loạt manga của Kishimoto Masashi với tổng cộng 500 tập phim. Nội dung phim lấy bối cảnh hai năm rưỡi sau Phần I trong vũ trụ Naruto, xoay quanh cậu ninja thiếu niên Uzumaki Naruto và những đồng đội của cậu. Bộ phim do Date Hayato làm đạo diễn và sản xuất bởi hai hãng phim Pierrot và TV Tokyo. Tác phẩm bắt đầu được trình chiếu từ 15 tháng 2 năm 2007 trên kênh TV Tokyo và kết thúc vào 23 tháng 3 năm 2017.[1][2]

Ngày 2 tháng 1 năm 2009, Viz Media và Crunchyroll đã đăng tập Naruto: Shippuden phụ đề tiếng Anh không cắt trên website chính thức Naruto.[3] Tiếp đó vào ngày 15 tháng 1, Viz bắt đầu đưa các phiên bản phụ đề gần nhất các tập Naruto: Shippuden chỉ một tuần sau khi trình chiếu tại Nhật Bản, với các tập mới được đăng tải trên website của Naruto vào mỗi thứ năm hàng tuần.[3] Bản lồng tiếng Anh của Naruto: Shippuden được sản xuất và phát sóng tại Mỹ trên kênh Disney XD bắt đầu từ 28 tháng 10 năm 2009.[4][5][6] Ngày 24 tháng 7 năm 2009, Viz Media thông báo rằng sê-ri sẽ có mặt trên iTunes Store.[7] Đĩa DVD đầu tiên của loạt phim được phát hành tại Bắc Mỹ vào ngày 29 tháng 9 năm 2009.[8]

Trong khi đó Naruto: Shippuden bị hủy phát sóng trên Disney XD từ ngày 5 tháng 11 năm 2011 sau 98 tập.[9] Các bộ đĩa box set DVD chứa 13 tập lồng tiếng được phát hành theo quý với định dạng không cắt.[10][11] Bản lồng tiếng Anh được phát trực tuyến trên nền tảng Neon Alley bắt đầu từ 29 tháng 12 năm 2012 bắt đầu từ tập 98, các tập mới được phát hành mỗi tuần không cắt cho đến ngày 26 tháng 3 năm 2016. Khung Toonami của Adult Swim cũng bắt đầu phát sóng anime từ 4 tháng 1 năm 2014 đến nay trong định dạng không cắt.[12]

[external_link offset=2]

Tại Việt Nam, 196 tập đầu của sê-ri được trình chiếu trên kênh truyền hình HTV3, tập đầu được phát sóng vào ngày 10 tháng 6 năm 2016 và ngừng phát sóng các tập mới từ 1 tháng 1 năm 2018.[13]

Mục Lục

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa Số tập Ngày phát sóng gốcNB
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
1 32 (1–32) 15 tháng 2, 2007 25 tháng 10, 2007
2 21 (33–53) 8 tháng 11, 2007 3 tháng 4, 2008
3 18 (54–71) 3 tháng 4, 2008 14 tháng 8, 2008
4 17 (72–88) 21 tháng 8, 2008 11 tháng 12, 2008
5 24 (89–112) 18 tháng 12, 2008 4 tháng 6, 2009
6 31 (113–143) 11 tháng 6, 2009 14 tháng 1, 2010
7 8 (144–151) 21 tháng 1, 2010 11 tháng 3, 2010
8 24 (152–175) 25 tháng 3, 2010 26 tháng 8, 2010
9 21 (176–196) 2 tháng 9, 2010 27 tháng 1, 2011
10 25 (197–221) 10 tháng 2, 2011 28 tháng 7, 2011
11 21 (222–242) 28 tháng 7, 2011 28 tháng 12, 2011
12 33 (243–275) 5 tháng 1, 2012 16 tháng 8, 2012
13 20 (276–295) 23 tháng 8, 2012 10 tháng 1, 2013
14 25 (296–320) 17 tháng 1, 2013 4 tháng 7, 2013
15 28 (321–348) 18 tháng 7, 2013 30 tháng 1, 2014
16 13 (349–361) 6 tháng 2, 2014 8 tháng 5, 2014
17 11 (362–372) 15 tháng 5, 2014 14 tháng 8, 2014
18 21 (373–393) 21 tháng 8, 2014 25 tháng 12, 2014
19 20 (394–413) 8 tháng 1, 2015 21 tháng 5, 2015
20 66 (414–479) 28 tháng 5, 2015 13 tháng 10, 2016
21 21 (480–500) 20 tháng 10, 2016 23 tháng 3, 2017

Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1 (2007)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
1 “Trở về”

“Kikyō” (帰郷) 
15 tháng 2, 2007
2 “Akatsuki hành động”

“Akatsuki, Shidō” (暁, 始動) 
15 tháng 2, 2007
3 “Kết quả tu luyện”

“Shugyō no Seika” (修業の成果) 
22 tháng 2, 2007
4 “Nhân trụ lực của Làng Cát”

“Suna no Jinchūriki” (砂の人柱力) 
1 tháng 3, 2007
5 “Như một Kazekage”

“Kazekage to shite…!” (風影として…!) 
15 tháng 3, 2007
6 “Hoàn thành chỉ tiêu”

“Norumakuriā” (ノルマクリアー) 
29 tháng 3, 2007
7 “Chạy đi Kankuro”

“Hashire Kankurō” (疾走れカンクロウ) 
29 tháng 3, 2007
8 “Đội Kakashi xuất phát”

“Shutsugeki, Kakashi-han” (出撃, カカシ班) 
12 tháng 4, 2007
9 “Nước mắt của Nhân trụ lực”

“Jinchūriki no Namida” (人柱力の涙) 
12 tháng 4, 2007
10 “Thuật Phong ấn: Ảo long cửu phong tận”

“Fūin Jutsu: Genryū Kyū Fūjin” (封印術·幻龍九封尽) 
19 tháng 4, 2007
11 “Truyền nhân của ninja y thuật”

“Iryō Ninja no Deshi” (医療忍者の弟子) 
26 tháng 4, 2007
12 “Sự quyết tâm của bà lão về hưu”

“Inkyo Babā no Ketsui” (隠居ババアの決意) 
3 tháng 5, 2007
13 “Cuộc đối đầu định mệnh”

“Innen Aimamieru” (因縁あいまみえる) 
10 tháng 5, 2007
14 “Sự trưởng thành của Naruto”

“Naruto no Seichō” (ナルトの成長) 
17 tháng 5, 2007
15 “Quả cầu bí ẩn! Tên của nó….”

“Kakushidama Nazukete” (隠し玉 名付けて…!) 
24 tháng 5, 2007
16 “Bí mật của Nhân trụ lực”

“Jinchūriki no Himitsu” (人柱力の秘密) 
31 tháng 5, 2007
17 “Cái chết của Gaara!”

“Gaara Shisu!” (我愛羅死す!) 
7 tháng 6, 2007
18 “Đột nhập! Đột kích cước công phá!!”

“Totsunyū! Botan Fukku Entorī” (突入!ボタンフックエントリー) 
21 tháng 6, 2007
19 “Sập bẫy! Kẻ thù của đội Gai”

“Torappu Sadō! Gai-han no Teki” (罠作動!ガイ班の敵) 
5 tháng 7, 2007
20 “Hiruko đấu với 2 nữ ninja”

“Hiruko vs. Futari no Kunoichi” (ヒルコVS二人の女忍者) 
19 tháng 7, 2007
21 “Diện mạo thật của Sasori”

“Sasori no Sugao” (サソリの素顔) 
26 tháng 7, 2007
22 “Tuyệt kĩ của bà Chiyo”

“Chiyo no Oku no Te” (チヨの奥の手) 
2 tháng 8, 2007
23 “”Cha” và “Mẹ””

“”Chichi” to “Haha”” (「父」と「母」) 
2 tháng 8, 2007
24 “Kazekage đệ Tam”

“Sandaime Kazekage” (三代目風影) 
9 tháng 8, 2007
25 “3 phút ranh giới sinh tử”

“Sei to Shi no Sanpunkan” (生と死の三分間) 
16 tháng 8, 2007
26 “10 đấu 100!”

“Jukki vs Hyakki” (十機vs百機) 
23 tháng 8, 2007
27 “Giấc mơ không thành hiện thực”

“Kanawanu Yume” (叶わぬ夢) 
30 tháng 8, 2007
28 “Mãnh thú hồi sinh”

“Yomigaeru Kemono-tachi” (蘇る獣たち) 
13 tháng 9, 2007
29 “Kakashi khai nhãn!”

“Kakashi Kaigan!” (カカシ開眼!) 
27 tháng 9, 2007
30 “Khoảnh khắc nghệ thuật”

“Shunkan no Bigaku” (瞬間の美学) 
27 tháng 9, 2007
31 “Di sản cho đời sau”

“Tsugareyukumono” (継がれゆくもの) 
18 tháng 10, 2007
32 “Kazekage trở về”

“Kazekage no Kikan” (風影の帰還) 
25 tháng 10, 2007

Mùa 2 (2007–08)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
33 “Mục tiêu mới”

“Aratanaru tāgetto” (新たなる目標) 
8 tháng 11, 2007
34 “Thành lập đội Kakashi mới”

“Kessei! Shin Kakashi han” (結成!新カカシ班) 
15 tháng 11, 2007
35 “Vẽ rắn thêm chân”

“Gadatensoku” (画蛇添足) 
22 tháng 11, 2007
36 “Nụ cười giả tạo”

“Itsuwari no egao” (偽りの笑顔) 
29 tháng 11, 2007
37 “Không đề”

“Mudai” (無題) 
29 tháng 11, 2007
38 “Mô phỏng chiến đấu”

“Shimyurēshon” (模擬戦闘訓練) 
6 tháng 12, 2007
39 “Cầu Thiên Địa”

“Tenchikyō” (天地橋) 
13 tháng 12, 2007
40 “Giải phóng Cửu Vĩ!”

“Kyūbi kaihō!!” (九尾解放!!) 
20 tháng 12, 2007
41 “Bắt đầu nhiệm vụ tối mật”

“Gokuhi ninmu sutāto” (極秘任務スタート) 
20 tháng 12, 2007
42 “Orochimaru vs. Jinchuriki”

“Orochimaru tai Jinchūriki” (大蛇丸VS人柱力) 
10 tháng 1, 2008
43 “Nước mắt của Sakura”

“Sakura no namida” (サクラの涙) 
17 tháng 1, 2008
44 “Đầu cuối của trận chiến!”

“Tatakai no tenmatsu” (戦いの顛末) 
24 tháng 1, 2008
45 “Hậu quả của sự phản bội”

“Uragiri no hate” (裏切りの果て) 
31 tháng 1, 2008
46 “Trang cuối”

“Mikan no pēji” (未完の頁) 
7 tháng 2, 2008
47 “Thâm nhập: mật thất của con rắn độc!”

“Sennyū! Dokuhebi no ajito” (潜入!毒蛇の巣窟) 
14 tháng 2, 2008
48 “Mối liên kết”

“Tsunagari” (つながり) 
28 tháng 2, 2008
49 “Điều quan trọng…”

“Taisetsu na mono” (大切なモノ) 
6 tháng 3, 2008
50 “Câu chuyện trong tập sách vẽ”

“Ehon ga kataru monogatari” (絵本が語る物語) 
13 tháng 3, 2008
51 “Tái hợp”

“Saikai” (再会) 
20 tháng 3, 2008
52 “Sức mạnh của nhà Uchiha”

“Uchiha no chikara” (うちはの力) 
20 tháng 3, 2008
53 “Đề mục”

“Taitoru” (題名) 
3 tháng 4, 2008

Mùa 3 (2008)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
54 “Ác mộng”

“Akumu” (悪夢) 
3 tháng 4, 2008
55 “Phong”

“Kaze” (旋風) 
17 tháng 4, 2008
56 “Đau đớn”

“Ugomeku” (うごめく) 
24 tháng 4, 2008
57 “Tước đi giấc ngủ vĩnh hằng”

“Ubawareta nemuri” (奪われた永眠り) 
8 tháng 5, 2008
58 “Cô độc”

“Kodoku” (孤独) 
8 tháng 5, 2008
59 “Kẻ địch mới”

“Aratana teki” (新たな敵) 
15 tháng 5, 2008
60 “Bánh xe may rủi”

“Uitenpen” (有為転変) 
22 tháng 5, 2008
61 “Đối mặt”

“Sesshoku” (接触) 
29 tháng 5, 2008
62 “Đồng đội”

“Chīmumeito” (チームメイト) 
5 tháng 6, 2008
63 “Hai vị vua”

“Futatsu no gyoku” (二つの玉) 
19 tháng 6, 2008
64 “Konoha hoàn toàn bị vây chặt”

“Shikkoku no noroshi” (漆黒の狼煙) 
3 tháng 7, 2008
65 “Konoha hoàn toàn bị vây chặt (Tiếp theo)”

“Ankoku no sejō” (暗黒の施錠) 
3 tháng 7, 2008
66 “Những linh hồn tái sinh”

“Yomigaeru tamashii” (黄泉がえる魂) 
10 tháng 7, 2008
67 “Những cuộc chiến sinh tử”

“Sorezore no shitō” (それぞれの死闘) 
24 tháng 7, 2008
68 “Thức tỉnh”

“Mezame no toki” (目覚めの刻) 
31 tháng 7, 2008
69 “Tuyệt vọng”

“Zetsubō” (絶望) 
31 tháng 7, 2008
70 “Cộng hưởng”

“Kyōmei” (共鳴) 
7 tháng 8, 2008
71 “Bạn tôi”

“Tomo yo” (友よ) 
14 tháng 8, 2008

Mùa 4 (2008)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
72 “Nguy hiểm cận kề”

“Shinobiyoru kyōi” (忍び寄る脅威) 
21 tháng 8, 2008
73 “Akatsuki hành động”

“Akatsuki shinkō” (“暁”侵攻) 
28 tháng 8, 2008
74 “Dưới bầu trời đầy sao”

“Hoshizora no moto de” (星空の下で) 
4 tháng 9, 2008
75 “Lời thỉnh cầu của thầy tu”

“Rōsō no inori” (老僧の祈り) 
11 tháng 9, 2008
76 “Bước tiếp theo”

“Tsuginaru suteppu” (次なる段階) 
25 tháng 9, 2008
77 “Bước tiếp theo (tiếp theo)”

“Bōgin” (棒銀) 
25 tháng 9, 2008
78 “Asuma hi sinh! Tuyệt vọng và bủa vây”

“Kudasareta sabaki” (下された裁き) 
2 tháng 10, 2008
79 “Asuma hi sinh! Tuyệt vọng và bủa vây (tiếp theo)”

“Todokanu zekkyō” (届かぬ絶叫) 
2 tháng 10, 2008
80 “Lời trăn trối”

“Saigo no kotoba” (最期の言葉) 
16 tháng 10, 2008
81 “Tin buồn”

“Kanashiki shirase” (悲しき報せ) 
23 tháng 10, 2008
82 “Đội 10”

“Daijuppan” (第十班) 
30 tháng 10, 2008
83 “Khóa mục tiêu”

“Tāgetto Rokkuon” (標的捕捉) 
6 tháng 11, 2008
84 “Năng lực của Kakuzu”

“Kakuzu no nōryoku” (角都の能力) 
13 tháng 11, 2008
85 “Sự thật cay đắng”

“Osorubeki himitsu” (恐るべき秘密) 
20 tháng 11, 2008
86 “Tài trí của Shikamaru”

“Shikamaru no Sai” (シカマルの才) 
4 tháng 12, 2008
87 “Tài trí của Shikamaru (tiếp theo)”

“Hito o norowaba ana futatsu” (人を呪わば穴二つ) 
4 tháng 12, 2008
88 “Phong độn: Rasen Shuriken!”

“Fūton: Rasenshuriken!” (風遁·螺旋手裏剣!) 
11 tháng 12, 2008

Mùa 5 (2008–09)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
89 “Cái giá của sức mạnh”

“Chikara no daishō” (力の代償) 
18 tháng 12, 2008
90 “Quyết ý của shinobi”

“Shinobi no ketsui” (忍の決意) 
25 tháng 12, 2008
91 “Phát hiện: Hang ổ của Orochimaru”

“Hakken — Orochimaru no ajito” (発見 大蛇丸のアジト) 
8 tháng 1, 2009
92 “Đối đầu”

“Deai” (遭遇) 
15 tháng 1, 2009
93 “Kết nối trái tim”

“Kayoiau kokoro” (通い合う心) 
22 tháng 1, 2009
94 “Một đêm mưa”

“Ame hitoyo” (雨一夜) 
29 tháng 1, 2009
95 “Hai vật bảo vệ”

“Futatsu no omamori” (ふたつのお守り) 
5 tháng 2, 2009
96 “Kẻ địch ẩn mình”

“Miezaru teki” (見えざる敵) 
12 tháng 2, 2009
97 “Mê cung vô thường”

“Ranhansha no meikyū” (乱反射の迷宮) 
19 tháng 2, 2009
98 “Mục tiêu lộ diện”

“Arawareta hyōteki” (現れた標的) 
26 tháng 2, 2009
99 “Vĩ thú nổi loạn”

“Arekurū Bijū” (荒れ狂う尾獣) 
5 tháng 3, 2009
100 “Trong màn sương”

“Kiri no naka de” (霧の中で) 
12 tháng 3, 2009
101 “Cảm xúc của mỗi người”

“Sorezore no omoi” (それぞれの想い) 
26 tháng 3, 2009
102 “Chia lại nhóm!”

“Saihensei!” (再編成!) 
26 tháng 3, 2009
103 “Kết giới tứ phương phong trận”

“Kekkai Shihō Fūjin” (結界四方封陣) 
9 tháng 4, 2009
104 “Phá vỡ tinh độn”

“Shōton kuzushi” (晶遁崩し) 
9 tháng 4, 2009
105 “Trận chiến nơi kết giới”

“Kekkai kōbōsen” (結界攻防戦) 
16 tháng 4, 2009
106 “Hoa trà đỏ”

“Akai tsubaki” (赤い椿) 
23 tháng 4, 2009
107 “Đồng minh kỳ lạ”

“Goetsudōshū” (呉越同舟) 
30 tháng 4, 2009
108 “Sự dẫn đường của hoa trà”

“Tsubaki no michishirube” (椿の道標) 
7 tháng 5, 2009
109 “Nguyền ấn phản công”

“Juin no gyakushū” (呪印の逆襲) 
14 tháng 5, 2009
110 “Ký ức tội lỗi”

“Tsumi no kioku” (罪の記憶) 
21 tháng 5, 2009
111 “Hẹn ước tan vỡ”

“Kudakareta yakusoku” (砕かれた約束) 
28 tháng 5, 2009
112 “Một nơi để trở về”

“Kaerubeki basho” (帰るべき場所) 
4 tháng 6, 2009

Mùa 6 (2009–10)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
113 “Đệ tử của mãng xà”

“Daija no dōkō” (大蛇の瞳孔) 
11 tháng 6, 2009
114 “Mắt diều hâu”

“Taka no hitomi” (鷹の瞳) 
18 tháng 6, 2009
115 “Đại đao của Zabuza”

“Zabuza no daitō” (再不斬の大刀) 
25 tháng 6, 2009
116 “Cai ngục của nhà tù thép”

“Teppeki no bannin” (鉄壁の番人) 
2 tháng 7, 2009
117 “Jugo của căn cứ phía bắc”

“Kita ajito no Jūgo” (北アジトの重吾) 
9 tháng 7, 2009
118 “Lập đội”

“Kessei!” (結成!) 
23 tháng 7, 2009
119 “Kakashi ngoại truyện ~ Thiếu niên sống giữa chiến trường ~ Phần đầu)”

“Kakashi Gaiden ~ Senjō no bōizuraifu ~ Zenpen” (カカシ外伝~戦場のボーイズライフ~前編) 
30 tháng 7, 2009
120 “Kakashi ngoại truyện ~ Thiếu niên sống giữa chiến trường ~ Phần cuối”

“Kakashi Gaiden ~ Senjō no bōizuraifu ~ Kōhen” (カカシ外伝~戦場のボーイズライフ~後編) 
30 tháng 7, 2009
121 “Sự khởi động của mỗi bên”

“Ugokidasumono-tachi” (動き出すものたち) 
6 tháng 8, 2009
122 “Săn đuổi”

“Tansaku” (探索) 
13 tháng 8, 2009
123 “Đột kích”

“Gekitotsu!” (激突!) 
20 tháng 8, 2009
124 “Nghệ thuật”

“Geijutsu” (芸術) 
27 tháng 8, 2009
125 “Biến mất”

“Shōshitsu” (消失) 
3 tháng 9, 2009
126 “Hoàng hôn”

“Tasogare” (黄昏) 
10 tháng 9, 2009
127 “Truyền kì Ninja hỏa cảm ~Jiraiya Nhẫn Pháp Thiếp~ Phần đầu”

“Dokonjō ninden ~Jiraiya ninpōchō~ Zenpen” (ド根性忍伝~自来也忍法帖~前編) 
24 tháng 9, 2009
128 “Truyền kì Ninja hỏa cảm ~Jiraiya Nhẫn Pháp Thiếp~ Phần cuối”

“Dokonjō ninden ~Jiraiya ninpōchō~ Kōhen” (ド根性忍伝~自来也忍法帖~後編) 
24 tháng 9, 2009
129 “Thâm nhập! Ngôi làng ẩn trong mưa”

“Sennyū! Amegakure no Sato” (潜入! 雨隠れの里) 
8 tháng 10, 2009
130 “Người đàn ông đã trở thành thần”

“Kami to natta Otoko” (神となった男) 
8 tháng 10, 2009
131 “Phát động! Cảnh giới tiên nhân”

“Hatsudō! Sennin Mōdo” (発動! 仙人モード) 
15 tháng 10, 2009
132 “Lục đạo của Pain, tham kiếm”

“Pein Rikudō, kenzan” (ペイン六道、見参) 
22 tháng 10, 2009
133 “Truyền kỳ Jiraiya hào hiệp”

“Jiraiya gōketsu monogatari” (自来也豪傑物語) 
29 tháng 10, 2009
134 “Lời mời đến yến tiệc”

“Utage e no izanai” (宴への誘い) 
5 tháng 11, 2009
135 “Trong khoảnh khắc dài như vô tận”

“Nagaki toki no naka de…” (長き瞬間の中で…) 
19 tháng 11, 2009
136 “Ánh sáng và bóng tối của Sharingan Vạn Hoa Đồng”

“Mangekyō Sharingan no hikari to yami” (万華鏡写輪眼の光と闇) 
19 tháng 11, 2009
137 “Amaterasu!”

“Amaterasu” (天照) 
26 tháng 11, 2009
138 “Hồi kết”

“Shūen” (終焉) 
3 tháng 12, 2009
139 “Bí mật của Tobi”

“Tobi no nazo” (トビの謎) 
10 tháng 12, 2009
140 “Định mệnh”

“Innen” (因縁) 
17 tháng 12, 2009
141 “Sự thật”

“Shinjitsu” (真実) 
24 tháng 12, 2009
142 “Trận chiến ở Unraikyo”

“Unraikyō no tatakai” (雲雷峡の闘い) 
7 tháng 1, 2010
143 “Bát Vĩ đấu với Sasuke”

“‘Hachibi’ tai ‘Sasuke'” (「八尾」対「サスケ」) 
14 tháng 1, 2010

Mùa 7 (2010)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
144 “Kẻ lang thang”

“Fūraibō” (風来坊) 
21 tháng 1, 2010
145 “Người kế thừa cấm thuật”

“Kinjutsu no keishōsha” (禁術の継承者) 
28 tháng 1, 2010
146 “Ước nguyện của người kế vị”

“Keishōsha no omoi” (継承者の想い) 
4 tháng 2, 2010
147 “Quá khứ của Ninja lưu vong”

“Nukenin no kako” (抜け忍の過去) 
11 tháng 2, 2010
148 “Bóng tối của người kế vị”

“Yami no kōkeisha” (闇の後継者) 
18 tháng 2, 2010
149 “Chia cắt”

“Betsuri” (別離) 
25 tháng 2, 2010
150 “Cấm thuật khai ấn”

“Kinjutsu hatsudō” (禁術発動) 
4 tháng 3, 2010
151 “Sư đồ”

“Shitei” (師弟) 
11 tháng 3, 2010

Mùa 8: 2010[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
152 “Tin buồn”

“Hihō” (悲報) 
25 tháng 3, 2010
153 “Theo bóng sư phụ”

“Shi no Kage o Otte” (師の影を追って) 
25 tháng 3, 2010
154 “Giải mã ám hiệu”

“Angō Kaidoku” (暗号解読) 
8 tháng 4, 2010
155 “Thử thách đầu tiên”

“Daiichi no Kadai” (第一の課題) 
8 tháng 4, 2010
156 “Thời khắc vượt qua sư phụ”

“Shi o Koeru Toki” (師を超えるとき) 
15 tháng 4, 2010
157 “Tấn công Làng Lá”

“Konoha Shūgeki!” (木ノ葉襲撃!) 
22 tháng 4, 2010
158 “Sức mạnh để tin tưởng”

“Shinjiru Chikara” (信じる力) 
29 tháng 4, 2010
159 “Pain đối đầu Kakashi”

“Pein vs Kakashi” (ペインvsカカシ) 
6 tháng 5, 2010
160 “Bí ẩn mang tên Pain”

“Pein no Nazo” (ペインの謎) 
13 tháng 5, 2010
161 “Họ: Sarutobi, tên: Konohamaru!”

“Sei wa Sarutobi, Na wa Konohamaru!” (姓は猿飛、名は木ノ葉丸!) 
20 tháng 5, 2010
162 “Gieo rắc nỗi đau cho thế giới”

“Sekai ni Itami o” (世界に痛みを) 
27 tháng 5, 2010
163 “Bộc phát! Tiên nhân thức”

“Bakuhatsu! Sennin Mōdo” (爆発! 仙人モード) 
3 tháng 6, 2010
164 “Nguy cơ! Giới hạn của tiên nhân thức”

“Pinchi! Kieta Sennin Mōdo” (危機! 消えた仙人モード) 
10 tháng 6, 2010
165 “Cửu Vĩ bị bắt giữ”

“Kyūbi Hokaku Kanryō” (九尾捕獲完了) 
17 tháng 6, 2010
166 “Bộc bạch”

“Kokuhaku” (告白) 
24 tháng 6, 2010
167 “Địa Bộc Thiên Tinh”

“Chibaku Tensei” (地爆天星) 
1 tháng 7, 2010
168 “Hokage Đệ Tứ”

“Yondaime Hokage” (四代目火影) 
15 tháng 7, 2010
169 “Hai người Đệ Tử”

“Futari no Deshi” (ふたりの弟子) 
22 tháng 7, 2010 [14]
170 “Đại mạo hiểm! Truy tìm di sản của Đệ Tứ – Phần đầu”

“Daibōken! Yondaime no Isan o Sagase – Zenpen” (大冒険! 四代目の遺産を探せ・前編) 
29 tháng 7, 2010
171 “Đại mạo hiểm! Truy tìm di sản của Đệ Tứ – Phần cuối”

“Daibōken! Yondaime no Isan o Sagase – Kōhen” (大冒険! 四代目の遺産を探せ・後編) 
29 tháng 7, 2010
172 “Đối mặt”

“Deai” (出逢い) 
5 tháng 8, 2010
173 “Khởi nguồn của Pain”

“Pein Tanjō” (ペイン誕生) 
12 tháng 8, 2010
174 “Truyền kỳ Uzumaki Naruto”

“Uzumaki Naruto Monogatari” (うずまきナルト物語) 
19 tháng 8, 2010
175 “Người hùng của Làng Lá”

“Konoha no Eiyū” (木ノ葉の英雄) 
26 tháng 8, 2010

Mùa 9 (2010–11)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
176 “Giáo viên mới vào nghề: Iruka”

“Shinmai Kyōshi Iruka” (新米教師イルカ) 
2 tháng 9, 2010
177 “Thử thách của Iruka”

“Iruka no Shiren” (イルカの試練) 
9 tháng 9, 2010
178 “Quyết định của Iruka”

“Iruka no Ketsui” (イルカの決意) 
16 tháng 9, 2010
179 “Ninja hướng dẫn, Hatake Kakashi”

“Tantō Jōnin Hatake Kakashi” (担当上忍はたけカカシ) 
30 tháng 9, 2010
180 “Inari, bài kiểm tra lòng can đảm”

“Inari, Tamesareru Yūki” (イナリ、試される勇気) 
7 tháng 10, 2010
181 “Khóa học trả thù của Naruto”

“Naruto, Adauchi Shinanjuku” (ナルト、仇討ち指南塾) 
14 tháng 10, 2010
182 “Mối quan hệ của Gaara”

“Gaara ‘Kizuna'” (我愛羅『絆』) 
21 tháng 10, 2010
183 “Bùng phát đại dịch Naruto”

“Naruto Autobureiku” (ナルト・アウトブレイク) 
28 tháng 10, 2010
184 “Xuất kích! Đội Tenten”

“Shutsugeki! Tenten-han” (出撃! テンテン班) 
4 tháng 11, 2010
185 “Lãnh địa động vật”

“Animaru Bangaichi” (アニマル番外地) 
11 tháng 11, 2010
186 “Ah, thần dược của tuổi trẻ”

“Aa, Seishun no Kanpōgan” (ああ、青春の漢方丸) 
18 tháng 11, 2010
187 “Sư phụ và đệ tử: Tu luyện”

“Dokonjō Shitei Shugyōhen” (ド根性師弟修業編) 
25 tháng 11, 2010
188 “Sư phụ và đệ tử: Nhẫn phong”

“Dokonjō Shitei Ninpūroku” (ド根性師弟忍風録) 
25 tháng 11, 2010
189 “Bộ sưu tập dấu chân mèo của Sasuke”

“Sasuke no Nikukyū Taizen” (サスケの肉球大全) 
2 tháng 12, 2010
190 “Naruto và lão Ninja”

“Naruto to Rōhei” (ナルトと老兵) 
9 tháng 12, 2010
191 “Chuyện tình Kakashi”

“Kakashi Koiuta” (カカシ恋歌) 
16 tháng 12, 2010
192 “Neji ngoại truyện”

“Neji Gaiden” (ネジ外伝) 
23 tháng 12, 2010
193 “Người đàn ông chết hai lần”

“Nido Shinda Otoko” (二度死んだ男) 
6 tháng 1, 2011
194 “Cuộc đua ba chân tệ nhất”

“Saiaku no Nininsankyaku” (最悪の二人三脚) 
13 tháng 1, 2011
195 “Liên kết, đội 10”

“Renkei, Daijuppan” (連携、第十班) 
20 tháng 1, 2011
196 “Tiến vào bóng tối”

“Yami e no Shissō” (闇への疾走) 
27 tháng 1, 2011

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
197 “Hokage đệ lục Danzo”

“Rokudaime Hokage Danzō” (六代目火影ダンゾウ) 
10 tháng 2, 2011
198 “Cuộc họp Ngũ Kage trước nửa đêm”

“Gokage Kaidan Zen’ya” (五影会談前夜) 
10 tháng 2, 2011
199 “Hội trường Ngũ Kage”

“Gokage Tōjō!” (五影登場!) 
17 tháng 2, 2011
200 “Thỉnh nguyện của Naruto”

“Naruto no Tangan” (ナルトの嘆願) 
24 tháng 2, 2011
201 “Quyết định đau đớn”

“Kujū no Ketsudan” (苦渋の決断) 
3 tháng 3, 2011
202 “Chớp nhoáng”

“Hashiru Ikazuchi” (疾走る雷) 
10 tháng 3, 2011
203 “Nhẫn đạo của Sasuke”

“Sasuke no Nindō” (サスケの忍道) 
17 tháng 3, 2011
204 “Thực lực của Ngũ Kage”

“Gokage no Chikara” (五影の実力) 
24 tháng 3, 2011
205 “Lời tuyên chiến”

“Sensenfukoku” (宣戦布告) 
31 tháng 3, 2011
206 “Tâm nguyện của Sakura”

“Sakura no Omoi” (サクラの想い) 
7 tháng 4, 2011
207 “Vĩ Thú vs. Vô Vĩ”

“Bijū VS O no nai Bijū” (尾獣VS尾のない尾獣) 
14 tháng 4, 2011
208 “Như một người bạn”

“Tomo to shite” (親友として) 
21 tháng 4, 2011
209 “Cánh tay phải của Danzō”

“Danzō no Migiude” (ダンゾウの右腕) 
28 tháng 4, 2011
210 “Đồng thuật cấm”

“Kinjirareta Dōjutsu” (禁じられた瞳術) 
5 tháng 5, 2011
211 “Shimura Danzō”

“Shimura Danzō” (志村ダンゾウ) 
12 tháng 5, 2011
212 “Sự tỉnh ngộ của Sakura”

“Sakura no Kakugo” (サクラの覚悟) 
19 tháng 5, 2011
213 “Mối liên kết đã mất”

“Ushinawareta Kizuna” (失われた絆) 
26 tháng 5, 2011
214 “Gánh nặng”

“Seōbeki Omoni” (背負うべき重荷) 
2 tháng 6, 2011
215 “Hai số phận”

“Shukumei no Futari” (宿命のふたり) 
9 tháng 6, 2011
216 “Nhất lưu nhẫn”

“Ichiryū no Shinobi” (一流の忍) 
16 tháng 6, 2011
217 “Kẻ thâm nhập”

“Sennyūsha” (潜入者) 
23 tháng 6, 2011
218 “Đại quốc xuất sư”

“Ugokidasu Taikoku” (動き出す大国) 
30 tháng 6, 2011
219 “Hokage Hatake Kakashi”

“Hokage Hatake Kakashi” (火影はたけカカシ) 
7 tháng 7, 2011
220 “Dự ngôn của Hà Mô đại trưởng lão”

“Ōgama Sennin no Yogen” (大ガマ仙人の予言) 
21 tháng 7, 2011
221 “Tàng”

“Kurairi” (蔵入り) 
28 tháng 7, 2011

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
222 “Quyết định từ Ngũ đại Kage”

“Gokage no Ketsudan” (五影の決断) 
28 tháng 7, 2011
223 “Con người của biển”

“Seinen to Umi” (青年と海) 
4 tháng 8, 2011
224 “Ninja vùng đất Benisu”

“Benisu no Shōnin” (紅州の商忍) 
11 tháng 8, 2011
225 “Lời nguyền con tàu ma”

“Norowareta Yūreisen” (呪われた幽霊船) 
18 tháng 8, 2011
226 “Trận chiến trên đảo”

“Senkan no Shima” (戦艦の島) 
25 tháng 8, 2011
227 “Hòn đảo bị lãng quên”

“Bōkyaku no Shima” (忘却の島) 
1 tháng 9, 2011
228 “Chiến nào! Rock Lee!”

“Tatakae Rokku Rī!” (闘えロック・リー!) 
8 tháng 9, 2011
229 “Ăn hay chết! Những cây nấm địa ngục!!”

“Kuu ka Kuwareru ka! Odoru Kinoko Jigoku” (食うか食われるか!踊るキノコ地獄) 
22 tháng 9, 2011
230 “Phân thân trả thù”

“Kage no Gyakushū” (影の逆襲) 
29 tháng 9, 2011
231 “Con đường khép kín”

“Tozasareta Kōro” (閉ざされた航路) 
6 tháng 10, 2011
232 “Nữ Konoha họp mặt”

“Konoha no Joshikai” (木ノ葉の女子会) 
13 tháng 10, 2011
233 “Kẻ giả mạo Naruto”

“Sanjō, Nise? Naruto” (参上、偽?ナルト) 
20 tháng 10, 2011
234 “Học trò cưng của Naruto”

“Naruto no Manadeshi” (ナルトの愛弟子) 
27 tháng 10, 2011
235 “Kunoichi của làng Nadeshiko”

“Nadeshiko no Kunoichi” (撫子のくノ一) 
3 tháng 11, 2011
236 “Bạn để tin tưởng”

“Nakama no Senaka” (仲間の背中) 
10 tháng 11, 2011
237 “Người hùng của tôi, đại nhân Tsunade!”

“Aa, Akogare no Tsunade-sama” (ああ、憧れの綱手様) 
24 tháng 11, 2011
238 “Ngày nghỉ của Sai”

“Sai no Kyūsoku” (サイの休息) 
1 tháng 12, 2011
239 “Bộ tam huyền thoại Ino-Shika-Cho”

“Densetsu no Inoshikachō” (伝説の猪鹿蝶) 
8 tháng 12, 2011
240 “Quyết định của Kiba”

“Kiba no Ketsui” (キバの決意) 
15 tháng 12, 2011
241 “Kakashi, Đối thủ truyền kiếp của tôi”

“Kakashi, Waga Eien no Raibaru yo” (カカシ、我が永遠のライバルよ) 
22 tháng 12, 2011
242 “Lời thề của Naruto”

“Naruto no Chikai” (ナルトの誓い) 
28 tháng 12, 2011

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
243 “Cập bến! Hòn đảo thiên đường?”

“Jōriku! Rakuen no Shima?” (上陸! 楽園の島?) 
5 tháng 1, 2012
244 “Killer Bee và Motoi”

“Kirābī to Motoi” (キラービーとモトイ) 
12 tháng 1, 2012
245 “Thử thách tiếp theo! Naruto vs. Cửu Vĩ”

“Saranaru Shiren! Naruto VS Kyūbi!!” (さらなる試練! ナルトVS九尾!!) 
19 tháng 1, 2012
246 “Ánh lửa màu cam”

“Orenji-iro no Kagayaki” (オレンジ色の輝き) 
26 tháng 1, 2011
247 “Mục tiêu: Cửu Vĩ”

“Nerawareta Kyūbi” (狙われた九尾) 
2 tháng 2, 2012
248 “Trận tử chiến của Đệ Tứ!!”

“Yondaime no Shitō!!” (四代目の死闘!!) 
9 tháng 2, 2012
249 “Lời cảm ơn”

“‘Arigatō'” (「ありがとう」) 
9 tháng 2, 2012
250 “Quái nhân VS Quái vật! Trận chiến ở thiên đường”

“Chinjū VS Kaijin! Rakuen no Tatakai!” (珍獣VS怪人! 楽園の戦い!) 
16 tháng 2, 2012
251 “Thiên thần địa ngục”

“Kisame to Iu Otoko” (鬼鮫という男) 
23 tháng 2, 2012
252 “Thiên thần địa ngục (tiếp theo)”

“Shi e Izanau Tenshi” (死へいざなう天使) 
1 tháng 3, 2012
253 “Cầu nối hòa bình”

“Heiwa e no Kakehashi” (平和への懸け橋) 
8 tháng 3, 2012
254 “Nhiệm vụ tuyệt mật – cấp S”

“Doesu-kyū Gokuhi Ninmu” (ドS級極秘任務) 
15 tháng 3, 2012
255 “Nghệ thuật trở lại”

“Geijutsuka Futatabi” (芸術家再び) 
22 tháng 3, 2012
256 “Tập hợp! Lực lượng đồng minh Shinobi!”

“Shūketsu! Shinobi Rengōgun!” (集結! 忍連合軍!) 
29 tháng 3, 2012
257 “Gặp gỡ”

“Deai” (出会い) 
5 tháng 4, 2012
258 “Đối thủ”

“Raibaru” (ライバル) 
12 tháng 4, 2012
259 “Rạn nứt”

“Kiretsu” (亀裂) 
19 tháng 4, 2012
260 “Phân ly”

“Ribetsu” (離別) 
26 tháng 4, 2012
261 “Vì bạn tôi”

“Tomo no Tame ni” (友のために) 
3 tháng 5, 2012
262 “Khởi chiến”

“Kaisen!” (開戦!) 
10 tháng 5, 2012
263 “Sai và Shin”

“Sai to Shin” (サイとシン) 
17 tháng 5, 2012
264 “Bí mật của Tạp Giới Chuyển Sinh”

“Edo Tensei no Himitsu” (穢土転生の秘密) 
24 tháng 5, 2012
265 “Ân oán trở lại”

“Shukuteki to no Saikai” (宿敵との再会) 
31 tháng 5, 2012
266 “Nhà Chiến Lược Thiên Tài Của Konoha”

“Saisho no Teki, Saigo no Teki” (最初の敵, 最後の敵) 
7 tháng 6, 2012
267 “Nhà Chiến Lược Thiên Tài Của Konoha (tiếp theo)”

“Konoha no Tensai Gunshi” (木ノ葉の天才軍師) 
21 tháng 6, 2012
268 “Trận chiến gai góc của mọi người!!”

“Sorezore no Gekisen!!” (それぞれの激戦!!) 
28 tháng 6, 2012
269 “Cấm ngữ”

“Enu Jī Wādo” (NGワード) 
5 tháng 7, 2012
270 “Liên kết vàng”

“Konjiki no Kizuna” (金色の絆) 
19 tháng 7, 2012
271 “Con đường đến với Sakura”

(Road to Sakura) 
26 tháng 7, 2012
272 “Mifune vs. Hanzo”

“Mifune vs Hanzō” (ミフネVS半蔵) 
2 tháng 8, 2012
273 “Lòng trắc ẩn”

“Hontō no Yasashisa” (本当 の優しさ) 
9 tháng 8, 2012
274 “Ino-Shika-Cho hoàn thiện!”

“Kanpeki na Inoshikachō!!” (完璧な猪鹿蝶!!) 
9 tháng 8, 2012
275 “Thông điệp từ trái tim”

“Kokoro no Naka no Tegami” (心の中の手紙) 
16 tháng 8, 2012

Mùa 0908603917–2013)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
276 “Gedo Mazo tấn công”

“Gedō Mazō no Shūrai” (外道魔像の襲来) 
23 tháng 8, 2012
277 “Giao ước đoàn kết”

“Wakai no In” (和解の印) 
30 tháng 8, 2012
278 “Ninja trị thương gặp nguy hiểm”

“Nerawareta Iryō Ninja” (狙われた医療忍者) 
6 tháng 9, 2012
279 “Cái bẫy của Bạch Zetsu”

“Shiro Zetsu no Torappu” (白ゼツの罠) 
13 tháng 9, 2012
280 “Mỹ Học của kẻ nghệ sĩ”

“Geijutsuka no Bigaku” (芸術家の美学) 
20 tháng 9, 2012
281 “Lực lượng đồng minh các bà mẹ”

“Kā-chan Rengōgun!!” (母ちゃん連合軍!!) 
27 tháng 9, 2012
282 “Bí mật của cặp đôi hùng mạnh nhất”

“Hiwa: Saikyō Taggu!!” (秘話・最強タッグ!!) 
4 tháng 10, 2012
283 “Hai ánh hào quang”

“Futatsu no Taiyō!!” (二つの太陽!!) 
11 tháng 10, 2012
284 “Bổ đầu: Jinin Akebino!”

“Kabutowari! Akebino Jinin” (兜割! 通草野餌人) 
18 tháng 10, 2012
285 “Người sử dụng Thiêu Thuật: Pakura làng Cát”

“Shakuton Tsukai! Sunagakure no Pakura” (灼遁使い! 砂隠れのパクラ) 
25 tháng 10, 2012
286 “Những thứ không thể lấy lại được”

“Torimodosenai mono” (取り戻せないもの) 
1 tháng 11, 2012
287 “Thứ đáng để đặt cược”

“Kakeru ni Ataisuru mono” (賭けるに値する者) 
1 tháng 11, 2012
288 “Nguy hiểm: Jinpachi và Kushimaru!”

“Kyōi, Jinpachi – Kushimaru Konbi!!” (脅威、甚八・串丸コンビ!!) 
8 tháng 11, 2012
289 “Lôi Kiếm: Ameyuri Ringo!”

“Raitō!! Ringo Ameyuri” (雷刀!! 林檎雨由利) 
15 tháng 11, 2012
290 “Quyền năng – Phần 1”

(「力-Chikara-」episode1) 
22 tháng 11, 2012
291 “Quyền năng – Phần 2”

(「力-Chikara-」episode2) 
29 tháng 11, 2012
292 “Quyền năng – Phần 3”

(「力-Chikara-」episode3) 
6 tháng 12, 2012
293 “Quyền năng – Phần 4”

(「力-Chikara-」episode4) 
13 tháng 12, 2012
294 “Quyền năng – Phần 5”

(「力-Chikara-」episode5) 
20 tháng 12, 2012
295 “Quyền năng – Phần cuối”

(「力-Chikara-」episode Final) 
10 tháng 1, 2013

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
296 “Naruto, tham chiến!!”

“Naruto, Sansen!!” (ナルト, 参戦!!) 
17 tháng 1, 2013
297 “Cảm xúc của cha, tình yêu của mẹ”

“Chichi no Omoi, Haha no Ai” (父の想い, 母の愛) 
24 tháng 1, 2013
298 “Giáp mặt! Naruto vs Itachi”

“Tsuini Sesshoku!! Naruto VS Itachi” (ついに接触!! ナルトVSイタチ) 
31 tháng 1, 2013
299 “Kẻ được công nhận”

“Mitomerareshi Mono” (認められし者) 
7 tháng 2, 2013
300 “Mizukage, Sò khổng lồ và Ảo ảnh”

“Mizukage to Ōhamaguri to Shinkirō” (水影と蜃と蜃気楼) 
14 tháng 2, 2013
301 “Mâu thuẫn”

“Mujun” (矛盾) 
21 tháng 2, 2013
302 “Khiếp sợ – Hỷ Đồng”

“Kyōfu – Jōki Bōi” (恐怖・蒸危暴威) 
28 tháng 2, 2013
303 “Bóng ma từ quá khứ”

“Kako no Bōrei” (過去の亡霊) 
7 tháng 3, 2013
304 “The Underworld Transfer Jutsu”

“Yomi Tenshin no Jutsu” (黄泉転身の術) 
14 tháng 3, 2013
305 “Kẻ báo thù”

“Fukushūsha” (復讐者) 
21 tháng 3, 2013
306 “Tâm Nhãn”

“Kokoro no Me” (心の目) 
28 tháng 3, 2013
307 “Tan biến theo ánh trăng”

“Gekkō ni Kiyu” (月光に消ゆ) 
4 tháng 4, 2013
308 “Đêm trăng khuyết”

“Mikazuki no Yoru” (三日月の夜) 
11 tháng 4, 2013
309 “Nhiệm vụ cấp A: tranh đấu”

“Ē-Ranku Ninmu: Gozen Jiai” (A級任務・御膳試合) 
18 tháng 4, 2013
310 “Thành Vỡ”

“Rakujō” (落城) 
25 tháng 4, 2013
311 “Prologue of Naruto: Đường tới Ninja”   2 tháng 5, 2013
312 “Lão Nhân và Long Nhãn”

“Rōjin to Ryū no Me” (老人と龍の目) 
9 tháng 5, 2013
313 “Hạ Vũ Tuyết Tự, Kỷ Thử Lôi Quang”

“Ame Nochi Yuki, Tokidoki Kaminari” (雨のち雪, ときどき雷) 
16 tháng 5, 2013
314 “Nhật Quang Sầu Giăng Mắc”

“Kanashī Tenkiame” (悲しい天気雨) 
23 tháng 5, 2013
315 “Tuyết Tự Kỳ Dư”

“Nagoriyuki” (名残雪) 
30 tháng 5, 2013
316 “Lực lượng đồng minh chuyển sinh!!”

“Edo Tensei Rengōgun!!” (穢土転生連合軍!!) 
6 tháng 6, 2013
317 “Shino vs Torune!”

“Shino VS Torune!!” (シノVSトルネ!!) 
13 tháng 6, 2013
318 “Khoảng trống trong tim – Một Jinchuuriki khác”

“Kokoro no Ana – Mō Hitori no Jinchūriki” (心の穴 もう一人の人柱力) 
20 tháng 6, 2013
319 “Linh hồn cư ngụ trong hình nhân”

“Kugutsu ni Yadoru Tamashī” (傀儡に宿る魂) 
27 tháng 6, 2013
320 “Chạy đi, Omoi!”

“Hashire Omoi” (走れオモイ) 
4 tháng 7, 2013

Mùa 0908603917–2014)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
321 “Viện binh tiếp ứng”

“Zōen tōchaku” (増援到着) 
18 tháng 7, 2013
322 “Uchiha Madara”

“Uchiha Madara” (うちはマダラ) 
25 tháng 7, 2013
323 “Ngũ Kage tụ hội”

“Gokage Shūketsu…!!” (五影集結…!!) 
1 tháng 8, 2013
324 “Mặt nạ bất hoại và bong bóng vỡ”

“Warenai Kamen — Wareta Shabondama” (割れない仮面・割れたシャボン玉) 
8 tháng 8, 2013
325 “Jinchūriki vs Jinchūriki!!”

“Jinchūriki VS Jinchūriki!!” (人柱力VS人柱力!!) 
15 tháng 8, 2013
326 “Tứ Vĩ – Chúa Tể Hầu Vương”

“Yonbi — Sen’en no Ō” (四尾・仙猿の王) 
22 tháng 8, 2013
327 “Cửu Vĩ”

“Kyūbi” (九尾) 
29 tháng 8, 2013
328 “Kurama”

“Kurama” (九喇嘛) 
29 tháng 8, 2013
329 “Cặp đôi”

“Tsū Man Seru” (ツーマンセル) 
5 tháng 9, 2013
330 “Điềm báo của chiến thắng”

“Shōri e no Yogen” (勝利への予言) 
12 tháng 9, 2013
331 ” Đôi mắt nhìn vào màn đêm”

“Yami o Miru Me” (闇を見る眼) 
19 tháng 9, 2013
332 ” Ý chí sắt đá”

“Ishi no Ishi” (石の意志) 
26 tháng 9, 2013
333 “Nguy cơ của Tạp Giới Chuyển Sinh”

“Edo Tensei no Risuku” (穢土転生のリスク) 
3 tháng 10, 2013
334 “Huynh đệ đồng chiến”

“Kyōdai Taggu!!” (兄弟, 共闘!!) 
10 tháng 10, 2013
335 “Konoha trong mỗi người”

“Tagai no Konoha” (互いの木ノ葉) 
24 tháng 10, 2010
336 “Yakushi Kabuto”

“Yakushi Kabuto” (薬師カブト) 
31 tháng 10, 2013
337 “Izanami kích khởi”

“Hatsudō: Izanami” (発動・イザナミ) 
7 tháng 11, 2013
338 “Izanagi và Izanami”

“Izanagi to Izanami” (イザナギとイザナミ) 
14 tháng 11, 2013
339 “Anh sẽ mãi yêu thương em”

“Omae o Zutto Aishiteiru” (お前をずっと愛している) 
21 tháng 11, 2013
340 “Tạp Giới Chuyển Sinh – Giải”

“Edo Tensei: Kai” (穢土転生・解) 
28 tháng 11, 2013
341 “Trở lại! Orochimaru”

“Fukkatsu!! Orochimaru” (復活!! 大蛇丸) 
5 tháng 12, 2013
342 “Bí mật của Thời Không Thuật”

“Jikūkan Ninjutsu no Himitsu” (時空間忍術の秘密) 
12 tháng 12, 2013
343 “Ngươi là ai!!”

“Temē wa Dare da!!” (てめーは誰だ!!) 
19 tháng 12, 2013
344 “Obito và Madara”

“Obito to Madara” (オビトとマダラ) 
9 tháng 1, 2014
345 “Ta đang ở trong Địa Ngục”

“Ore wa Jigoku ni Iru” (オレは地獄に居る) 
16 tháng 1, 2014
346 “Mộng Giới”

“Yume no Sekai” (夢の世界) 
23 tháng 1, 2014
347 “Mộng Giới (tiếp theo)”

“Shinobiyoru Kage” (忍び寄る影) 
23 tháng 1, 2014
348 “Akatsuki tái sinh”

“Shinsei: Akatsuki” (新生・”暁”) 
30 tháng 1, 2014

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
349 “Chiếc mặt nạ ẩn dấu trái tim”

“Kokoro o Kakusu Men” (心を隠す面) 
6 tháng 2, 2014
350 “Cái chết của Minato”

“Minato no Shi” (ミナトの死) 
13 tháng 2, 2014
351 “Tế bào của Hashirama”

“Hashirama Saibō” (柱間細胞) 
20 tháng 2, 2014
352 “Ninja lưu vong: Orochimaru”

“Nukenin: Orochimaru” (抜け忍・大蛇丸) 
27 tháng 2, 2014
353 “Cậu bé với cái tên Tenzou”

“Orochimaru no Jikkentai” (大蛇丸の実験体) 
6 tháng 3, 2014
354 “Sorezore no Michi” (それぞれの道)  6 tháng 3, 2014
355 “Mục tiêu Sharingan”

“Nerawareta Sharingan” (狙われた写輪眼) 
13 tháng 3, 2024
356 “Shinobi Konoha”

“Konoha no Shinobi” (木ノ葉の忍) 
20 tháng 3, 2014
357 “Uchiha ANBU”

“Anbu no Uchiha” (暗部のうちは) 
3 tháng 3, 2014
358 “Đảo chính”

“Kūdetā” (クーデター) 
10 tháng 4, 2014
359 “Bóng đêm bi kịch”

“Sangeki no Yoru” (惨劇の夜) 
17 tháng 4, 2014
360 “Jounin giám sát”

“Tantō Jōnin” (担当上忍) 
24 tháng 4, 2014
361 “Đội 7”

“Dainanahan” (第七班) 
8 tháng 5, 2014

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
362 “Quyết định của Kakashi”

“Kakashi no Ketsui” (カカシの決意) 
15 tháng 5, 2014
363 “Liên minh Nhẫn Giả”

“Shinobi Rengōgun no Jutsu!” (忍連合軍の術!) 
22 tháng 5, 2014
364 “Mối liên kết”

“Tsunagareru Mono” (繋がれるもの) 
5 tháng 6, 2014
365 “Những vũ công trong màn đêm”

“Shinobimau Mono-tachi” (忍び舞う者たち) 
12 tháng 6, 2014
366 “Những kẻ thông hiểu vạn vật”

“Subete o Shiru Mono-tachi” (全てを知る者たち) 
19 tháng 6, 2014
367 “Hashirama và Madara”

“Hashirama to Madara” (柱間とマダラ) 
3 tháng 7, 2014
368 “Kỷ nguyên Chiến Quốc”

“Sengoku Jidai” (戦国時代) 
10 tháng 7, 2014
369 “Giấc mơ thật sự”

“Hontō no Yume” (本当の夢) 
24 tháng 7, 2014
370 “Câu trả lời của Sasuke”

“Sasuke no Kotae” (サスケの答え) 
31 tháng 7, 2014
371 “Phong Huyệt”

“Kazaana” (風穴) 
7 tháng 8, 2014
372 “Lấp khoảng trống”

“Umeru Mono” (埋めるもの) 
14 tháng 8, 2014

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
373 “Đội 7 hội ngộ!”

“Dainanahan, Shūketsu!!” (第七班、集結!!) 
21 tháng 8, 2014
374 “Tân Tam Nhẫn”

“Aratanaru Sansukumi” (新たなる三竦み) 
28 tháng 8, 2014
375 “Kakashi vs. Obito”

“Kakashi VS Obito” (カカシVSオビト) 
4 tháng 9, 2014
376 ” Phụ Bản: Truyền kỳ thu phục Cửu Vĩ – Phần 1″

“Kyūbi Gōdatsu Shirei” (九尾強奪指令) 
11 tháng 9, 2014
377 ” Phụ Bản: Truyền kỳ thu phục Cửu Vĩ – Phần 2″

“Naruto tai Meka Naruto” (ナルト対メカナルト) 
11 tháng 9, 2014
378 “Jinchuriki Thập Vĩ”

“Jūbi no Jinchūriki” (十尾の人柱力) 
18 tháng 9, 2014
379 “Đột phá”

“Toppakō” (突破口) 
25 tháng 9, 2014
380 “Ngày sinh của Naruto”

“Naruto ga Umareta Hi” (ナルトが生まれた日) 
2 tháng 10, 2014
381 “Thần Mộc”

“Shinju” (神樹) 
9 tháng 10, 2014
382 “Giấc mộng của Shinobi”

“Shinobi no Yume” (忍の夢) 
16 tháng 10, 2014
383 “Đuổi theo hi vọng”

“Kibou o Ou” (希望を追う) 
23 tháng 10, 2014
384 “Đồng đội trong trái tim”

“Nakama de Michita Kokoro” (仲間で満ちた心) 
30 tháng 10, 2014
385 “Uchiha Obito”

“Uchiha Obito” (うちはオビト) 
6 tháng 11, 2014
386 “Tôi vẫn luôn dõi theo”

“Chanto Miteru” (ちゃんと見てる) 
13 tháng 11, 2014
387 “Giữ trọn lời hứa”

“Mamorareta Yakusoku” (守られた約束) 
20 tháng 11, 2014
388 “Người bạn đầu tiên”

“Saisho no Tomo” (最初の友) 
27 tháng 11, 2014
389 “Người chị gái mến yêu”

“Akogare no Nē-sama” (憧れの姉さま) 
4 tháng 12, 2014
390 “Quyết định của Hanabi”

“Hanabi no Ketsui” (ハナビの決意) 
4 tháng 12, 2014
391 “Chiến khí của Uchiha Madara”

“Uchiha Madara, Tatsu” (うちはマダラ、立つ) 
11 tháng 12, 2014
392 “Lý tâm”

“Ura no Kokoro” (裏の心) 
18 tháng 12, 2014
393 “Cái kết mỹ mãn”

“Hontō no Owari” (本当の終わり) 
25 tháng 12, 2014

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
394 “Kỳ thi Chuunin mới”

“ratanaru Chūnin Shiken” (新たなる中忍試験) 
8 tháng 1, 2015
395 “Kỳ thi Chuunin bắt đầu!”

“Chūnin Shiken, Kaishi!” (中忍試験、開始!) 
15 tháng 1, 2015
396 “Ba mối lo ngại”

“Mittsu no Mondai” (三つの問題) 
22 tháng 1, 2015
397 “Người xứng đáng làm đội trưởng”

“Rīdā ni Fusawashī Mono” (リーダーに相応しい者) 
29 tháng 1, 2015
398 “Đêm trước vòng thi thứ hai”

“Niji Shiken, Zen’ya” (二次試験、前夜) 
5 tháng 2, 2015
399 “Sinh tử chiến trong Sa Quỷ”

“Ma no Sabaku no Sabaibaru” (魔の砂漠のサバイバル) 
12 tháng 2, 2015
400 “Thể Thuật Sử”

“Taijutsu Tsukai to shite…” (体術使いとして…) 
19 tháng 2, 2015
401 “Cực Giả”

“Kiwameshi mono” (極めし者) 
26 tháng 2, 2015
402 “Đào tẩu và truy tích”

“Tōsō VS Tsuigeki” (逃走VS追跡) 
5 tháng 3, 2015
403 “Dũng khí bất diệt”

“Akiramenai Dokonjō” (諦めないド根性) 
12 tháng 3, 2015
404 “Vấn đề của Tenten”

“Tenten no Nayami” (テンテンの悩み) 
19 tháng 3, 2015
405 “Hai người bị giam”

“Tojikomerareta Futari” (閉じ込められた二人) 
26 tháng 3, 2015
406 “Nơi bình yên của tôi”

“Jibun no Ibasho” (自分の居場所) 
2 tháng 4, 2015
407 “Bí thuật của tộc Yamanaka”

“Yamanaka Ichizoku – Hiden Ninjutsu” (山中一族・秘伝忍術) 
9 tháng 4, 2015
408 “Hình nhân bị nguyền rủa”

“Noroi no Ningyō” (呪いの人形) 
16 tháng 4, 2015
409 “Phía sau hai người”

“Futari no Senaka” (二人の背中) 
23 tháng 4, 2015
410 “Bắt đầu thực hiện âm mưu”

“Ugokidashita Inbō” (動き出した陰謀) 
30 tháng 4, 2015
411 “Mục tiêu Vĩ thú”

“Nerawareta Bijū” (狙われた尾獣) 
7 tháng 5, 2015
412 “Quyết định của Neji”

“Neji no Handan” (ネジの判断) 
12 tháng 5, 2015
413 “Hi vọng vào tương lai”

“Mirai ni Takusu Omoi” (未来に託す思い) 
19 tháng 5, 2015

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
414 “Khoảnh khắc của cái chết”

“Shi no Kiwa” (死の際) 
26 tháng 5, 2015
415 “Hai Mangekyō”

“Futatsu no Mangekyō” (二つの万華鏡) 
4 tháng 6, 2015
416 “Thành lập: đội Minato”

“Kessei: Minato Han” (結成・ミナト班) 
11 tháng 6, 2015
417 “Cậu là người hỗ trợ!”

“Omae wa Bakkuappu da” (お前はバックアップだ) 
25 tháng 6, 2015
418 “Dã thú màu xanh VS Lục đạo Madara”

“Aoki Mōjū VS Rikudō Madara” (碧き猛獣VS六道マダラ) 
2 tháng 7, 2015
419 “Tinh thần của Cha”

“Papa no Seishun” (パパの青春) 
9 tháng 7, 2015
420 “Bát môn độn giáp trận”

“Hachimon Tonkō no Jin” (八門遁甲の陣) 
16 tháng 7, 2015
421 “Lục đạo Tiên nhân”

“Rikudō Sennin” (六道仙人) 
23 tháng 7, 2015
422 “Uketsugareru Mono” (受け継がれるもの)  30 tháng 7, 2015
423 “Đối thủ của Naruto”

“Naruto no Raibaru” (ナルトのライバル) 
6 tháng 8, 2015
424 “Đứng dậy”

“Tatsu” (立つ) 
13 tháng 8, 2015
425 “Giấc mộng vô hạn”

“Mugen no Yume” (無限の夢) 
20 tháng 8, 2015
426 “Vô hạn Nguyệt độc”

“Mugen Tsukuyomi” (無限月読) 
27 tháng 8, 2015
427 “Thế giới trong mơ”

“Yume no Sekai e” (夢の世界へ) 
3 tháng 9, 2015
428 “Nơi Tenten thuộc về”

“Tenten no Ibasho” (テンテンの居場所) 
3 tháng 9, 2015
429 “Killer B Rappūden: Thiên quyển”

“Kirābī Rappūden – Ten no Maki” (キラービー落風伝・天の巻) 
10 tháng 9, 2015
430 “Killer B Rappūden: Địa quyển”

“Kirābī Rappūden – Chi no Maki” (キラービー落風伝・地の巻) 
17 tháng 9, 2015
431 “Nụ cười đó, thêm một lần nữa”

“Ano Egao o Mōichido” (あの笑顔をもう一度) 
24 tháng 9, 2015
432 “Shinobi bị bỏ lại”

“Ochikobore Shinobi” (落ちこぼれ忍者) 
1 tháng 10, 2015
433 “Xuất kích: Nhiệm vụ do thám”

“Shutsugeki: Tansaku Ninmu” (出撃・探索任務) 
8 tháng 10, 2015
434 “Đội Jiraiya”

“Chīmu Jiraiya” (チーム・ジライヤ) 
15 tháng 10, 2015
435 “Vị trí ưu tiên”

“Yūsen Jun’i” (優先順位) 
22 tháng 10, 2015
436 “Người đeo mặt nạ”

“Kamen no Otoko” (仮面の男) 
5 tháng 11, 2015
437 “Gỡ bỏ phong ấn”

“Fūin Sareshi Chikara” (封印されし力) 
12 tháng 11, 2015
438 “Cùng người đồng đội”

“Okite ka, Nakama ka” (掟か、仲間か) 
19 tháng 11, 2015
439 “Đứa trẻ của lời tiên tri”

“Yogen no Ko” (予言の子) 
26 tháng 11, 2015
440 “Chim trong lồng”

“Kago no Tori” (籠の鳥) 
3 tháng 12, 2015
441 “Trở về”

“Kikan” (帰還) 
10 tháng 12, 2015
442 “Con đường của nhau”

“Tagai no Michi” (互いの道) 
17 tháng 12, 2015
443 “Sự khác biệt về sức mạnh”

“Chikara no Sa” (力の差) 
24 tháng 12, 2015
444 “Ngôi làng của kẻ chạy trốn”

“Nuke Sato” (抜け里) 
14 tháng 1, 2016
445 “Truy thủ”

“Otte” (追手) 
21 tháng 1, 2016
446 “Xung đột”

“Shōtotsu” (衝突) 
28 tháng 1, 2016
447 “Thêm một mặt trăng”

“Mōhitotsu no Tsuki” (もう一つの月) 
4 tháng 2, 2016
448 “Đồng đội”

“Nakama” (仲間) 
11 tháng 2, 2016
449 “Các ninja hợp lực”

“Shinobi-tachi no Kyōen” (忍達の共演) 
18 tháng 2, 2016
450 “Địch thủ”

“Raibaru” (好敵手) 
25 tháng 2, 2016
451 “Người sống và kẻ ra đi”

“Umareru Inochi, Shinu Inochi” (生まれる命、死ぬ命) 
3 tháng 3, 2016
452 “Thiên tài”

“Isai” (異才) 
10 tháng 3, 2016
453 “Nỗi đau của cuộc đời”

“Inochi no Itami” (命の痛み) 
17 tháng 3, 2016
454 “Đề nghị của Shisui”

“Shisui no Irai” (シスイの依頼) 
24 tháng 3, 2016
455 “Đêm trăng”

“Tsukiyo” (月夜) 
7 tháng 4, 2016
456 “Bóng tối của Akatsuki”

“Akatsuki no Yami” (暁の闇) 
14 tháng 4, 2016
457 “Cộng sự”

“Aibō” (相棒) 
21 tháng 4, 2016
458 “Sự thật”

“Makoto” (真) 
28 tháng 4, 2016
459 “Vật khởi sinh”

“Hajimari no Mono” (はじまりのもの) 
5 tháng 5, 2016
460 “Ōtsutsuki Kaguya”

“Ōtsutsuki Kaguya” (大筒木カグヤ) 
12 tháng 5, 2016
461 “Hagoromo và Hamura”

“Hagoromo to Hamura” (ハゴロモとハムラ) 
19 tháng 5, 2016
462 “Quá khứ được giấu kín”

“Tsukurareta Kako” (造られた過去) 
26 tháng 5, 2016
463 “Người gây ngạc nhiên số một!”

“Igai-sei Nanbāwan!” (意外性ナンバーワン!) 
2 tháng 6, 2016
464 “Nhẫn tông”

“Ninshū” (忍宗) 
9 tháng 6, 2016
465 “Asura và Indra”

“Ashura to Indora” (アシュラとインドラ) 
16 tháng 6, 2016
466 “Hành trình khổ luyện”

“Shiren no Tabi” (試練の旅) 
30 tháng 6, 2016
467 “Quyết tâm của Asura”

“Ashura no Ketsui” (アシュラの決意) 
7 tháng 7, 2016
468 “Người thừa kế”

“Kōkeisha” (後継者) 
21 tháng 7, 2016
469 “Nhiệm vụ đặc biệt”

“Tokubetsu Ninmu” (特別任務) 
28 tháng 7, 2016
470 “Thần giao cách cảm”

“Tsunagaru Omoi” (繋がる想い) 
4 tháng 8, 2016
471 “Mãi dõi theo hai người”

“Futari o Chanto” (二人をちゃんと) 
11 tháng 8, 2016
472 “Nhất định”

“Omae wa Kanarazu” (お前は必ず) 
18 tháng 8, 2016
473 “Sharingan trở lại”

“Sharingan, Futatabi” (写輪眼、再び) 
25 tháng 8, 2016
474 “Chúc mừng”

“Omedetō” (おめでとう) 
1 tháng 9, 2016
475 “Thung lũng tận cùng”

“Shūmatsu no Tani” (終末の谷) 
8 tháng 9, 2016
476 “Trận chiến cuối cùng”

“Saigo no Tatakai” (最後の戦い) 
29 tháng 9, 2016
477 “Naruto và Sasuke”

“Naruto to Sasuke” (ナルトとサスケ) 
29 tháng 9, 2016
478 “Hoà giải chi ấn”

“Wakai no In” (和解の印) 
6 tháng 10, 2016
479 “Uzumaki Naruto!!”

“Uzumaki Naruto!!” (うずまきナルト!!) 
13 tháng 10, 2016

Mùa 0908603917)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
480 “Naruto và Hinata”

(NARUTO.HINATA) 
20 tháng 10, 2016
481 “Sasuke và Sakura”

(SASUKE.SAKURA) 
27 tháng 10, 2016
482 “Gaara và Shikamaru”

(GAARA.SHIKAMARU) 
3 tháng 11, 2016
483 “Jiraiya và Kakashi”

(JIRAIYA.KAKASHI) 
10 tháng 11, 2016
484 “Khởi bộc nhân gian”

“Kibaku Ningen” (起爆人間) 
1 tháng 12, 2016
485 “Đấu kỹ trường”

“Koroshiamu” (闘技場) 
8 tháng 12, 2016
486 “Phong tâm”

“Fūshin” (風心) 
15 tháng 12, 2016
487 “Huyết Long nhãn”

“Ketsuryūgan” (血龍眼) 
22 tháng 12, 2016
488 “Người cuối cùng”

“Saigo no Hitori” (最後の一人) 
5 tháng 1, 2017
489 “Phong vân”

“Fūun” (風雲) 
12 tháng 1, 2017
490 “Âm vân”

“An’un” (暗雲) 
19 tháng 1, 2017
491 “Ám vân”

“Yamikumo” (闇雲) 
26 tháng 1, 2017
492 “Nghi vân”

“Giun” (疑雲) 
2 tháng 2, 2017
493 “Đông vân”

“Shinonome” (東雲) 
9 tháng 2, 2017
494 “Lễ cưới của Naruto”

“Naruto no Kekkon” (ナルトの結婚) 
16 tháng 2, 2017
495 “Quà cưới, tăng hết ga!”

“Furupawā Kekkon Iwai” (フルパワー結婚祝い) 
16 tháng 2, 2017
496 “Hơi nước và thuốc Binh lương”

“Yukemuri to Hyōrōgan” (湯けむりと兵糧丸) 
23 tháng 2, 2017
497 “Quà chúc của Kazekage”

“Kazekage no Oiwai” (風影の御祝) 
2 tháng 3, 2017
498 “Nhiệm vụ cuối cùng”

“Saigo no Ninmu” (最後の任務) 
9 tháng 3, 2017
499 “Hé lộ nhiệm vụ tuyệt mật”

“Gokuhi Ninmu no Yukufue” (極秘任務の行方) 
16 tháng 3, 2017
500 “Lời chúc”

“Iwai no Kotoba” (祝いの言葉) 
23 tháng 3, 2017

Phát hành DVD[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng 1 (Bắc Mỹ)[sửa | sửa mã nguồn]

Tập volume lẻ[sửa | sửa mã nguồn]

Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 29 tháng 9 năm 2009 1 1–4 [8]
2 27 tháng 10 năm 2009 1 5–8 [15]
3 24 tháng 11 năm 2009 1 9–13 [16]
4 8 tháng 12 năm 2009 1 14–17 [17]
5 12 tháng 1 năm 2010 1 18–21 [18]
6 9 tháng 2 năm 2010 1 22–26 [19]
7 9 tháng 3 năm 2010 1 27–30 [20]
8 6 tháng 4 năm 2010 1 31–34 [21]
9 18 tháng 5 năm 2010 1 35–39 [22]
10 1 tháng 6 năm 2010 1 40–43 [23]
11 13 tháng 7 năm 2010 1 44–48 [24]
12 10 tháng 8 năm 2010 1 49–53 [25]

Box set[sửa | sửa mã nguồn]

Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 26 tháng 1 năm 2010 3 1–13 [26]
2 20 tháng 4 năm 2010 3 14–26 [27]
3 3 tháng 8 năm 2010 3 27–39 [28]
4 19 tháng 10 năm 2010 3 40–53 [29]
5 25 tháng 1 năm 2011 3 54–65 [30]
6 26 tháng 4 năm 2011 3 66–77 [31]
7 12 tháng 7 năm 2011 3 78–88 [32]
8 11 tháng 10 năm 2011 3 89–100 [33]
9 24 tháng 1 năm 2012 3 101–112 [34]
10 10 tháng 4 năm 2012 3 113–126 [35]
11 10 tháng 7 năm 2012 3 127–140 [36]
12 9 tháng 10 năm 2012 3 141–153 [37]
13 8 tháng 1 năm 2013 3 154–166 [38]
14 23 tháng 4 năm 2013 3 167–179 [39]
15 16 tháng 7 năm 2013 3 180–192 [40]
16 8 tháng 10 năm 2013 2 193–205 [41]
17 14 tháng 1 năm 2014 2 206–218 [42]
18 8 tháng 4 năm 2014 2 219–231 [43]
19 8 tháng 7 năm 2014 2 232–244 [44]
20 14 tháng 10 năm 2014 2 245–257 [45]
21 20 tháng 1 năm 2015 2 258–270 [46]
22 21 tháng 4 năm 2015 2 271–283 [47]
23 28 tháng 7 năm 2015 2 284–296 [48]
24 10 tháng 11 năm 2015 2 297–309 [49]
25 26 tháng 1 năm 2016 2 310–322 [50]
26 5 tháng 4 năm 2016 2 323–335 [51]
27 5 tháng 7 năm 2016 2 336–348 [52]
28 4 tháng 10 năm 2016 2 349–361 [53]
29 17 tháng 1 năm 2017 2 362–374 [54]
30 4 tháng 4 năm 2017 2 375–388 [55]
31 27 tháng 6 năm 2017 2 389–402 [56]
32 10 tháng 10 năm 2017 2 403–416 [57]
33 9 tháng 1 năm 2018 2 417–430 [58]
34 1 tháng 5 năm 2018 2 431–444 [59]
35 28 tháng 8 năm 2018 2 445–458 [60]
36 4 tháng 12 năm 2018 2 459–472 [61]
37 26 tháng 3 năm 2019 2 473–486 [62]
38 11 tháng 6 năm 2019 2 487–500 [63]

Vùng 2 (L.H. Anh)[sửa | sửa mã nguồn]

Box set[sửa | sửa mã nguồn]

Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 14 tháng 6 năm 2010 2 1–13 [64]
2 9 tháng 8 năm 2010 2 14–26 [65]
3 10 tháng 10 năm 2010 2 27–39 [66]
4 27 tháng 12 năm 2010 2 40–52 [67]
5 16 tháng 5 năm 2011 2 53–65 [68]
6 11 tháng 7 năm 2011 2 66–77 [69]
7 7 tháng 11 năm 2011 2 78–88 [70]
8 24 tháng 2 năm 2012 2 89–100 [71]
9 4 tháng 6 năm 2012 2 101–112 [72]
10 10 tháng 9 năm 2012 2 113–126 [73]
11 26 tháng 11 năm 2012 2 127–140 [74]
12 18 tháng 3 năm 2013 2 141–153 [75]
13 24 tháng 6 năm 2013 2 154–166 [76]
14 23 tháng 9 năm 2013 2 167–179 [77]
15 9 tháng 12 năm 2013 2 180–192 [78]
16 24 tháng 2 năm 2014 2 193–205 [79]
17 7 tháng 4 năm 2014 2 206–218 [80]
18 21 tháng 7 năm 2014 2 219–231 [81]
19 13 tháng 10 năm 2014 2 232–244 [82]
20 9 tháng 2 năm 2015 2 245–257 [83]
21 10 tháng 8 năm 2015 2 258–270 [84]
22 14 tháng 9 năm 2015 2 271–283 [85]
23 8 tháng 2 năm 2016 2 284–296 [86]
24 4 tháng 4 năm 2016 2 297–309 [87]
25 15 tháng 8 năm 2016 2 310–322 [88]
26 17 tháng 10 năm 2016 2 323–335 [89]
27 6 tháng 2 năm 2017 2 336–348 [90]
28 15 tháng 5 năm 2017 2 349–361 [91]
29 24 tháng 7 năm 2017 2 362–374 [92]
30 27 tháng 11 năm 2017 2 375–387 [93]
31 26 tháng 2 năm 2018 2 388–401 [94]
32 21 tháng 5 năm 2018 2 402–415 [95]
33 20 tháng 8 năm 2018 2 416–430 [96]
34 19 tháng 11 năm 2018 2 431–444 [97]
35 11 tháng 2 năm 2019 2 445–458 [98]
36 29 tháng 4 năm 2019 2 459–472 [99]
37 15 tháng 7 năm 2019 2 473–486 [100]
38 7 tháng 10 năm 2019 2 487–500 [101]

Loạt box set[sửa | sửa mã nguồn]

Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 7 tháng 3 năm 2011 8 1–52 [102]
2 4 tháng 6 năm 2012 8 53–100 [103]
3 3 tháng 6 năm 2013 8 101–153 [104]
4 10 tháng 2 năm 2014 8 154–192 [105]
5 13 tháng 4 năm 2015 8 193–244 [106]
6 4 tháng 4 năm 2016 8 245–296 [107]
7 4 tháng 9 năm 2017 8 297–348 [108]
8 23 tháng 4 năm 2018 8 349–401 [109]
9 25 tháng 3 năm 2019 8 402–458 [110]
10 9 tháng 12 năm 2019 6 459–500 [111]

Vùng 3 (Nhật Bản)[sửa | sửa mã nguồn]

Chương về cuộc giải cứu của Kazekage[112]
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 1 tháng 8 năm 2007 1 1–4 [113]
2 5 tháng 9 năm 2007 1 5–8 [113]
3 3 tháng 10 năm 2007 1 9–12 [113]
4 7 tháng 11 năm 2007 1 13–16 [113]
5 5 tháng 12 năm 2007 1 17–20 [113]
6 1 tháng 1 năm 2008 1 21–24 [113]
7 6 tháng 2 năm 2008 1 25–28 [113]
8 5 tháng 3 năm 2008 1 29–32 [113]
Chương về cuộc tái ngộ đã chờ đợi từ lâu[114]
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 2 tháng 4 năm 2008 1 33–36 [115]
2 9 tháng 5 năm 2008 1 37–40 [115]
3 4 tháng 6 năm 2008 1 41–44 [115]
4 2 tháng 7 năm 2008 1 45–48 [115]
5 6 tháng 8 năm 2008 1 49–53 [115]
Chương về 12 shinobi hộ vệ[116]
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 3 tháng 9 năm 2008 1 54–57 [117]
2 1 tháng 10 năm 2008 1 58–61 [117]
3 5 tháng 11 năm 2008 1 62–66 [117]
4 3 tháng 12 năm 2008 1 67–71 [117]
Chương về những kẻ phá hủy bất tử -Hidan và Kakuzu-[118]
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 14 tháng 1 năm 2009 1 72–75 [119]
2 4 tháng 2 năm 2009 1 76–79 [119]
3 4 tháng 3 năm 2009 1 80–83 [119]
4 13 tháng 5 năm 2009 1 84–88 [119]
Chương về Quỷ rùa ba đuôi (Tam Vĩ)[120]
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 3 tháng 6 năm 2009 1 89–92 [121]
2 1 tháng 1 năm 2009 1 93–96 [121]
3 5 tháng 8 năm 2009 1 97–100 [121]
4 2 tháng 9 năm 2009 1 101–104 [121]
5 7 tháng 10 năm 2009 1 105–108 [121]
6 4 tháng 11 năm 2009 1 109–112 [121]
Gaiden Kakashi – Cuộc đời của những cậu bé trên chiến trường-
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 16 tháng 12 năm 2009 1 119–120 [122]
Chương về lời tiên tri và sự báo thù của sư phụ[123]
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 13 tháng 1 năm 2010 1 113–116 [124]
2 3 tháng 2 năm 2010 1 117–118, 121–122 [124]
3 3 tháng 3 năm 2010 1 123–126 [124]
4 7 tháng 4 năm 2010 1 127–130 [124]
5 12 tháng 5 năm 2010 1 131–134 [124]
6 2 tháng 6 năm 2010 1 135–138 [124]
7 7 tháng 7 năm 2010 1 139–143 [124]
Chương về Con sên sáu đuôi (Lục Vĩ)[125]
Volume Ngày Đĩa[126] Tập phim[126] Chú thích
1 4 tháng 8 năm 2010 1 144–147 [127]
2 1 tháng 9 năm 2010 1 148–151 [127]
Chương về hai vị cứu tinh[128]
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 6 tháng 10 năm 2010 1 152–155 [129]
2 3 tháng 11 năm 2010 1 156–159 [129]
3 1 tháng 12 năm 2010 1 160–163 [129]
4 12 tháng 1 năm 2011 1 164–167 [129]
5 2 tháng 2 năm 2011 1 168–169, 172–173 [129]
6 2 tháng 3 năm 2011 1 174–175, 170–171 [129]
Quá khứ – Lịch sử của Konoha-[130]
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 6 tháng 4 năm 2011 1 176–179 [131]
2 11 tháng 5 năm 2011 1 180–183 [131]
3 1 tháng 6 năm 2011 1 184–186, 189 [131]
4 6 tháng 7 năm 2011 1 190–193 [131]
5 3 tháng 8 năm 2011 1 194–196, 187-188 [131]
Chương về Liên minh Hokage
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 7 tháng 9 năm 2011 1 197–200 [132]
2 5 tháng 10 năm 2011 1 201–204 [132]
3 2 tháng 11 năm 2011 1 205–208 [132]
4 7 tháng 12 năm 2011 1 209–212 [132]
5 11 tháng 1 năm 2012 1 213–216 [132]
6 1 tháng 2 năm 2012 1 217–221 [132]
Thiên đường trên tàu
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 7 tháng 3 năm 2012 1 222–225 [133]
2 4 tháng 4 năm 2012 1 226–229 [133]
3 2 tháng 5 năm 2012 1 230–233 [133]
4 6 tháng 6 năm 2012 1 234–237 [133]
5 4 tháng 7 năm 2012 1 238–242 [133]
Bản đặc biệt – Naruto chào đời-
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 1 tháng 8 năm 2012 1 248–249 [134]
Bản đặc biệt – Hai kẻ số mệnh-
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 5 tháng 9 năm 2012 1 257–260 [134]
Chương về thuấn hóa Cáo chín đuôi (Cửu Vĩ) và những lần gặp gỡ định mệnh
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 3 tháng 10 năm 2012 1 243–247 [135]
2 7 tháng 11 năm 2012 1 250–253 [135]
3 5 tháng 12 năm 2012 1 254–256, 261 [135]
4 9 tháng 1 năm 2013 1 262–265 [135]
5 6 tháng 2 năm 2013 1 266–270 [135]
6 6 tháng 3 năm 2013 1 271–275 [135]
Chương về Thất Kiếm
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 3 tháng 4 năm 2013 1 276–280 [136]
2 1 tháng 5 năm 2013 1 281–284 [136]
3 5 tháng 6 năm 2013 1 285–289 [136]
Chikara
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
Đen 3 tháng 7 năm 2013 1 290–292 [137]
Trắng 7 tháng 8 năm 2013 1 293–295 [137]
Đại chiến ninja lần thứ 4 – Những kẻ tấn công đến từ Afar
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 4 tháng 9 năm 2013 1 296–299 [138]
2 2 tháng 10 năm 2013 1 300–303 [138]
3 6 tháng 11 năm 2013 1 304–307 [138]
4 4 tháng 12 năm 2013 1 308–311 [138]
5 8 tháng 1 năm 2014 1 312–315 [138]
6 5 tháng 2 năm 2014 1 316–320 [138]
Đại chiến ninja lần thứ 4 -Sasuke & Itachi
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 4 tháng 3 năm 2014 1 321–324 [139]
2 2 tháng 4 năm 2014 1 325–328 [139]
3 7 tháng 5 năm 2014 1 329–332 [139]
4 2 tháng 7 năm 2014 1 333–336 [139]
5 2 tháng 7 năm 2014 1 337–340 [139]
6 6 tháng 8 năm 2014 1 341–344 [139]
7 3 tháng 9 năm 2014 1 345–348 [139]
Kakashi: Bóng tối của đội mật vụ ANBU
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 1 tháng 10 năm 2014 1 349–352 [140]
2 5 tháng 11 năm 2014 1 353–356 [140]
3 3 tháng 13 năm 2014 1 357–361 [140]
Đại chiến ninja lần thứ 4 – “Đội 7 tái xuất”
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 7 tháng 1 năm 2015 1 362–365 [141]
2 4 tháng 2 năm 2015 1 366–369 [141]
3 4 tháng 3 năm 2015 1 370–372, 376–377 [141]
Đại chiến ninja lần thứ 4 – Uchiha Obito
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 1 tháng 4 năm 2015 1 373–375, 378 [142]
2 13 tháng 5 năm 2015 1 379–382 [142]
3 3 tháng 6 năm 2015 1 383–386 [142]
4 1 tháng 7 năm 2015 1 387–390 [142]
5 5 tháng 8 năm 2015 1 391–393 [142]
Theo dấu chân của Naruto – Con đường đã đi qua-
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 2 tháng 9 năm 2015 1 394–397 [143]
2 7 tháng 10 năm 2015 1 398–401 [144]
3 4 tháng 11 năm 2015 1 402–405 [145]
4 2 tháng 12 năm 2015 1 406–409 [146]
5 6 tháng 1 năn 2016 1 410–413 [147]
Tsukuyomi vĩnh cửu: Niệm chú
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 3 tháng 2 năm 2016 1 414–417 [148]
2 2 tháng 3 năm 2016 1 418–421 [149]
3 6 tháng 4 năm 2016 1 422–426 [150]
4 11 tháng 5 năm 2016 1 427–431 [151]
Cuốn sách ninja của Jiraiya: Câu chuyện về người hùng Naruto
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 8 tháng 6 năm 2016 1 432–435 [152]
2 6 tháng 7 năm 2016 1 436–439 [153]
3 3 tháng 8 năm 2016 1 440–443 [154]
4 7 tháng 9 năm 2016 1 444–447 [155]
5 5 tháng 10 năm 2016 1 448–450 [156]
Câu chuyện của Itachi – Ánh sáng và bóng đêm
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 2 tháng 11 năm 2016 1 451–454 [157]
2 7 tháng 12 năm 2016 1 455–458 [158]
Nguồn gốc Nhẫn phái ~ Hai linh hồn, Indra và Ashura
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 11 tháng 1 năm 2017 1 459–462 [159]
2 8 tháng 2 năm 2017 1 463–466 [160]
3 1 tháng 3 năm 2017 1 467–469 [161]
Chương về Naruto và Sasuke
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 5 tháng 4 năm 2017 1 470–473 [162]
2 10 tháng 5 năm 2017 1 474–477 [163]
3 7 tháng 6 năm 2017 1 478–479 [164]
Những ngày hoài niệm
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 5 tháng 7 năm 2017 1 480–483 [165]
Sasuke Shinden
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 2 tháng 8 năm 2017 1 484–488 [166]
Shikamaru Hiden
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 6 tháng 9 năm 2017 1 489–493 [167]
Làng Lá
Volume Ngày Đĩa Tập phim Chú thích
1 4 tháng 10 năm 2017 1 494–496 [168]
2 1 tháng 11 năm 2017 1 497–500 [169]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ NARUTO疾風伝. Media Arts Database (bằng tiếng Japanese). Agency for Cultural Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Naruto Shippūden Anime’s Ending on 500th Episode Confirmed” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ a b “A New Generation, A New Destiny”. Viz Media. ngày 17 tháng 11 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2008.
  4. ^ “Viz Confirms Plans to Present New Dubbed Naruto”. Anime News Network. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2016.
  5. ^ “Naruto Shippūden’s Main English Dubbing Cast Announced”. Anime News Network. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2016.
  6. ^ “It’s Official — Naruto Shippuden to Air on Disney XD Channel”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2009.
  7. ^ “Viz Media Brings the latest Naruto: Shippuden Story Arc to iTunes For Digital Download”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2009.
  8. ^ a b “Naruto Shippuden, Vol. 1”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016.
  9. ^ “Naruto Shippuden Disney XD schedule”. toonzone.com. ngày 11 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2012.
  10. ^ “Naruto Shippuden Box Set 9 (2012)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2016.
  11. ^ “Naruto Shippuden: Set Ten (2012)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  12. ^ “Toonami to Run Naruto Shippūden in January in U.S.”. Anime News Network. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  13. ^ “NARUTO – SỨC MẠNH VĨ THÚ RA MẮT KHÁN GIẢ HTV3”. HTV3. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
  14. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝:テレビ東京”. Tokyo TV. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2010.
  15. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 2”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  16. ^ “Naruto: Shippuden DVD 3 (Hyb) Uncut”. rightstuf.com. Bản gốc lưu trữ 26 tháng 7 năm 2009.
  17. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 4 (DVD)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 5 (DVD)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  19. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 6 (DVD)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 11 năm 2014.
  20. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 7 (DVD)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 25 tháng 8 năm 2016.
  21. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 8 (DVD)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 25 tháng 8 năm 2016.
  22. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 9 (DVD)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 25 tháng 8 năm 2016.
  23. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 10 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 7 năm 2011.
  24. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 11 (DVD)”. Barnes & Noble. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  25. ^ “Naruto Shippuden, Vol. 12 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 30 tháng 3 năm 2012.
  26. ^ “Naruto Shippuden, Box Set 1 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 1 năm 2017.
  27. ^ “Naruto Shippuden, Box Set 2 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  28. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol. 3 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 4 năm 2016.
  29. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol. 4 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 7 năm 2016.
  30. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol. 5 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  31. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol. 6 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  32. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol. 7 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  33. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol. 8 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 6 năm 2016.
  34. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol. 9 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  35. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol. 10 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  36. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 11 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  37. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 12 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 2 năm 2017.
  38. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 13 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 6 năm 2016.
  39. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 14 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  40. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 15 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  41. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 16 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  42. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 17 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  43. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 18 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  44. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 19 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 7 năm 2016.
  45. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 20 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 7 năm 2016.
  46. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 21 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 7 năm 2016.
  47. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 22 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 7 năm 2016.
  48. ^ “Naruto Shippuden Uncut, Vol 23 (DVD Box Set)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 7 năm 2016.
  49. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 24 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  50. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 25 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 30 tháng 6 năm 2016.
  51. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 26 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 7 năm 2016.
  52. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 27 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  53. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 28 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  54. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 29 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  55. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 30 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 2 năm 2017.
  56. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 31 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 6 năm 2017.
  57. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 32 (DVD)”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 9 tháng 8 năm 2017.
  58. ^ “Naruto Shippuden, Set 33”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 12 năm 2018.
  59. ^ “Naruto Shippuden, Set 34”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 9 năm 2018.
  60. ^ “Naruto Shippuden, Set 35”. Viz Media. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 9 năm 2018.
  61. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 36 (DVD)”. Amazon (công ty). Bản gốc lưu trữ 12 tháng 9 năm 2018.
  62. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 37 DVD”. Amazon. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
  63. ^ “Naruto Shippuden Uncut Set 38 DVD”. Amazon. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  64. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 1 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  65. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 2 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  66. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 3 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  67. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 4 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  68. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 5 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  69. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 6 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  70. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 7 – DVD”. Amazon.co.uk.
  71. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 8 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  72. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 9 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  73. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 10 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  74. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 11 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  75. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 12 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  76. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 13 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  77. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 14 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  78. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 15 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  79. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 16 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  80. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 17 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  81. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 18 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  82. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 19 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  83. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 20 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  84. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 21 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  85. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 22 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  86. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 23 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  87. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 24 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  88. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 25 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  89. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 26 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  90. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 27 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  91. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 28 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  92. ^ “Naruto – Shippuden: Collection – Volume 29 – DVD”. Xtra-vision. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  93. ^ “Naruto Shippuden Box 30”. Amazon. Truy cập 27 tháng 11 năm 2017.
  94. ^ “Naruto Shippuden Box 31”. Amazon. Truy cập 26 tháng 2 năm 2018.
  95. ^ “Naruto Shippuden Box 32”. Amazon. Truy cập 21 tháng 5 năm 2018.
  96. ^ “Naruto Shippuden Box 33”. Amazon. Truy cập 20 tháng 8 năm 2018.
  97. ^ “Naruto Shippuden Box 34”. Amazon. 19 tháng 11 năm 2018.
  98. ^ “Naruto Shippuden Box Set 35”. Amazon. Truy cập 11 tháng 2 năm 2019.
  99. ^ “Naruto Shippuden Box Set 36”. Amazon. Truy cập 20 tháng 3 năm 2019.
  100. ^ “Naruto Shippuden Box Set 37”. Amazon. Truy cập 14 tháng 5 năm 2019.
  101. ^ “Naruto Shippuden Box 38”. Amazon. Truy cập 10 tháng 8 năm 2019.
  102. ^ “Naruto Shippuden – Series 1 [DVD] [2007]”. Amazon.com.
  103. ^ “Naruto Shippuden – Series 2 [DVD]”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2017.
  104. ^ “Naruto Shippuden Complete Series 3 Box Set (Episodes 101-153) [DVD]”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  105. ^ “Naruto – Shippuden: Complete Series 4 [DVD]”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  106. ^ “Naruto Shippuden Complete Series 5 Box Set (Episodes 193-244) [DVD]”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 3 năm 2017.
  107. ^ “Naruto – Shippuden: Complete Series 6 [DVD]”. Amazon.com.
  108. ^ “Naruto – Shippuden: Complete Series 7 [DVD]”. Amazon.com.
  109. ^ “Naruto – Shippuden: Complete Series 8 [DVD]”. Amazon.com.
  110. ^ “Naruto Shippuden Complete Series 9 (ep 402-458)”. Amazon.com.
  111. ^ “Naruto Shippuden Complete Season 10 (ep 459-500)”. Amazon.com.
  112. ^ “Naruto: Shippuden DVD Series One title” (bằng tiếng Nhật). Play-Asia. Bản gốc lưu trữ 15 tháng 6 năm 2011.
  113. ^ a b c d e f g h “風影奪還の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016.
  114. ^ “Naruto: Shippuden DVD Series Two title” (bằng tiếng Nhật). Play-Asia. Bản gốc lưu trữ 15 tháng 6 năm 2011.
  115. ^ a b c d e “遥かなる再会の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 8 năm 2016.
  116. ^ “Naruto: Shippuden DVD Series Three title” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 18 tháng 9 năm 2008.
  117. ^ a b c d “守護忍十二士の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 8 năm 2016.
  118. ^ “Naruto: Shippuden DVD Series Four title” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2008.
  119. ^ a b c d “不死の破壊者、飛段・角都の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 8 năm 2016.
  120. ^ “Naruto: Shippuden DVD Series Five title” (bằng tiếng Nhật). Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 9 tháng 1 năm 2009.
  121. ^ a b c d e f “三尾出現の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  122. ^ “Naruto: Shippuden DVD title” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 5 năm 2011.
  123. ^ “Naruto: Shippuden DVD title” (bằng tiếng Nhật). Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 6 năm 2010.
  124. ^ a b c d e f g “師の予言と復讐の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 7 năm 2016.
  125. ^ “Naruto: Shippuden DVD Series Seven title” (bằng tiếng Nhật). Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 11 năm 2010.
  126. ^ a b “Naruto: Shippuden Season Seven DVDs”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 11 năm 2010.
  127. ^ a b “六尾発動の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  128. ^ Naruto: Shippuden DVD Series Eight title” (bằng tiếng Nhật). Animateworks.
  129. ^ a b c d e f “二人の救世主の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  130. ^ “Naruto: Shippuden DVD Series Nine title” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 5 năm 2011.
  131. ^ a b c d e “過去篇~木ノ葉の軌跡~ – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  132. ^ a b c d e f “五影集結の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  133. ^ a b c d e “船上のパラダイスライフ – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  134. ^ a b “スペシャル版 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  135. ^ a b c d e f “九尾掌握と因果なる邂逅の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  136. ^ a b c “九尾掌握と因果なる邂逅の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  137. ^ a b “スペシャル版 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 7 năm 2016.
  138. ^ a b c d e f “九尾掌握と因果なる邂逅の章 – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  139. ^ a b c d e f g “忍界大戦・サスケとイタチ – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 7 năm 2016.
  140. ^ a b c “カカシ暗部篇 ~闇を生きる忍~ – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016.
  141. ^ a b c “忍界大戦・第七班再び – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 8 năm 2016.
  142. ^ a b c d e “忍界大戦・うちはオビト – TV DVD – NARUTO-ナルト- 疾風伝 – アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 8 năm 2016.
  143. ^ “NARUTO -ナルト- 疾風伝 ナルトの背中~仲間の軌跡~ 1 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  144. ^ “NARUTO -ナルト- 疾風伝 ナルトの背中~仲間の軌跡~ 2 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  145. ^ “NARUTO -ナルト- 疾風伝 ナルトの背中~仲間の軌跡~ 3 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  146. ^ “NARUTO -ナルト- 疾風伝 ナルトの背中~仲間の軌跡~ 4 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  147. ^ “NARUTO -ナルト- 疾風伝 ナルトの背中~仲間の軌跡~ 5 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  148. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 無限月読・発動の章 1 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  149. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 無限月読・発動の章 2 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  150. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 無限月読・発動の章 3 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 4 năm 2017.
  151. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 無限月読・発動の章 4 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 25 tháng 2 năm 2016.
  152. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 自来也忍法帳~ナルト豪傑物語~ 1 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  153. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 自来也忍法帳~ナルト豪傑物語~ 2 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  154. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 自来也忍法帳~ナルト豪傑物語~ 3 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  155. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 自来也忍法帳~ナルト豪傑物語~ 4 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  156. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 自来也忍法帳~ナルト豪傑物語~ アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  157. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 イタチ真伝篇~光と闇~ 1 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  158. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 イタチ真伝篇~光と闇~ 2 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2017.
  159. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 忍宗の起源 ~二つの魂インドラ・アシュラ~ 1 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 3 năm 2017.
  160. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 忍宗の起源 ~二つの魂インドラ・アシュラ~ 2 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 6 năm 2017.
  161. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 忍宗の起源 ~二つの魂インドラ・アシュラ~ 3 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 6 năm 2017.
  162. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 ナルトとサスケの章 1 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 6 năm 2017.
  163. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 ナルトとサスケの章 2 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 6 năm 2017.
  164. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 ナルトとサスケの章 3 アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 6 năm 2017.
  165. ^ “NARUTO―ナルト― 疾風伝 Nostalgic Days アニメ DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 6 năm 2017.
  166. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 サスケ真伝 来光篇 DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing.
  167. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 シカマル秘伝 闇の黙に浮ぶ雲 DVD” (bằng tiếng Nhật). Neowing.
  168. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 木ノ葉秘伝 祝言日和 1” (bằng tiếng Nhật). Neowing. 24 tháng 6 năm 2017.
  169. ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝 木ノ葉秘伝 祝言日和 2” (bằng tiếng Nhật). Neowing. 28 tháng 7 năm 2017.

Nguồn trích dẫn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Các tập phim Naruto: Shippuden từ năm 2007” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 12 năm 2009.
  • “Các tập phim Naruto: Shippuden từ năm 2008” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ 31 tháng 12 năm 2009.
  • “Các tập phim Naruto: Shippuden từ năm 2009” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ 31 tháng 12 năm 2010.
  • “Các tập phim Naruto: Shippuden từ năm 2010” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ 31 tháng 12 năm 2010.
  • “Các tập phim Naruto: Shippuden từ năm 2011” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 4 năm 2007.
  • NARUTO疾風伝. Media Arts Database (bằng tiếng Nhật). Agency for Cultural Affairs. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 10 năm 2016.
  • “Danh sách tựa các tập phim Naruto: Shippuden”. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 12 năm 2009.
  • “Naruto: Shippuden”. Toonzone. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 3 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Naruto: Shippuden tại Crunchyroll
  • Naruto: Shippuden trên Internet Movie Database

[external_footer]

Scores: 4.4 (19 votes)