1
F1
[external_link_head]trợ giúp
2
F2
di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
3
F3
chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
4
F4
lặp lại hành động gần nhất
5
F5
thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
6
F6
di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
7
F7
thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)
8
F8
mở rộng vùng chọn
9
F9
cập nhật cho những trường đang chọn
10
F10
kích hoạt thanh thực đơn lệnh
11
F11
di chuyển đến trường kế tiếp
12
F12
thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)
13
Shift + F1
hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
14
Shift + F2
sao chép nhanh văn bản
15
Shift + F3
chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
[external_link offset=1]16
Shift + F4
lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
17
Shift + F5
di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
18
Shift + F6
di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
19
Shift + F7
thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
20
Shift + F8
rút gọn vùng chọn
21
Shift + F9
chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
22
Shift + F10
hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
23
Shift + F11
di chuyển đến trường liền kề phía trước.
24
Shift + F12
thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
25
Ctrl + F2
thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)
26
Ctrl + F3
cắt một Spike
27
Ctrl + F4
đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
28
Ctrl + F5
phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
29
Ctrl + F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
30
Ctrl + F7
thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
31
Ctrl + F8
thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
32
Ctrl + F9
chèn thêm một trường trống
33
Ctrl + F10
phóng to cửa sổ văn bản
34
Ctrl + F11
khóa một trường
35
Ctrl + F12
thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)
36
Ctrl + Shift +F3
chèn nội dung cho Spike
37
Ctrl + Shift +F5
chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
38
Ctrl + Shift +F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
39
Ctrl + Shift +F7
cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)
40
Ctrl + Shift +F8
[external_link offset=2]mở rộng vùng chọn và khối
41
Ctrl + Shift +F9
ngắt liên kết đến một trường
42
Ctrl + Shift +F10
kích hoạt thanh thước kẻ
43
Ctrl + Shift +F11
mở khóa một trường
44
Ctrl + Shift +F12
thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)
45
Alt + F1
di chuyển đến trường kế tiếp
46
Alt + F3
tạo một từ tự động cho từ đang chọn
47
Alt + F4
thoát khỏi Ms Word
48
Alt + F5
phục hồi kích cỡ cửa sổ
49
Alt + F7
tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản
50
Alt + F8
chạy một marco
51
Alt + F9
chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
52
Alt + F10
phóng to cửa sổ của Ms Word
53
Alt + F11
hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
54
Alt + Shift + F1
di chuyển đến trường phía trước
55
Alt + Shift + F2
thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)
56
Alt + Shift + F9
chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản
57
Alt + Shift + F11
hiển thị mã lệnh
58
Ctrl + Alt + F1
hiển thị thông tin hệ thống
59
Ctrl + Alt + F2
thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
[external_footer]